Ngan hang de KTĐK k6
Chia sẻ bởi Nguyễn Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: ngan hang de KTĐK k6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6/ . . . Môn: Tin học
I. Phần trắc nghiệm (5đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hệ cơ số nào biểu diễn thông tin trên máy tính:
A. Hệ thập phân B. Hệ nhị phân. C. Hệ bát phân. D. Hệ thập lục phân.
Câu 2: Để hiện hoặc làm ẩn quỹ đạo chuyển động của hành tinh, nhấp chuột vào nút:
A. Orbit. B. View. C. Zoom. D. Speed.
Câu 3: Máy tính không có khả năng nào?
A. Tính toán. B. Tư duy. C. Lưu trữ. D. Hạch toán.
Câu 4: Khi đánh máy 10 ngón, ta đặt tay ở
A. Hàng phím số. B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím trên. D. Hàng phím cơ sở
Câu 5: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là.
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng sau, đơn vị nào là nhỏ nhất? A. Megabyte (MB). B. Bit C. Byte D. Kilôbyte (KB).
Câu 7: Để chọn 1 biểu tượng nào đó, người ta thường:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng D. Nháy nút giữa chuột vào biểu tượng
Câu 8: Thiết bị xuất thông tin của máy tính gồm;
A. Loa, màn hình, máy in B. Loa, máy in , bàn phím
C. Bàn phím, chuột, máy in D. Chuột, máy in, màn hình
Câu 9: Để đánh được kí tự chuỗi trên hàng phím số ta phải nhấn đồng thời phím:
A. Alt+ Phím kí tự cần gõ B. Ctrl+ Phím kí tự cần gõ
B. Caps lock+ Phím kí tự cần gõ D. Shift + Phím kí tự cần gõ
Câu 10: Sử dụng phần mềm Mario, em vào đâu để nạp tên mình:
A. Student ->New -> gõ tên ->Done. B. Student ->Load ->chọn tên ->Done.
C. Student ->New->chọn tên ->Done. D. Student ->Load-> gõ tên ->Done.
II. Phần tự luận (5đ):
Câu 1: Em hãy nêu qui trình bật máy (khởi động) và tắt máy.
Câu 2: Nêu một số khả năng của máy tính? (2 điểm)
Câu 3: Điền vào (…) những từ thích hợp để các câu được hoàn chỉnh? (2 điểm)
- diễn thông tin là cách . . . . . . . . . . . . thông tin dưới dạng cụ thể nào đó.
- Dữ liệu là . . . . . . . . . . . . được lưu giữ trong máy tính.
- Chương trình là . . . . . . . . . . . các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một . . . . . . . . . . . cụ thể cần thực hiện.
- Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào . . . . . . . . . và do những hiểu biết của . . . . . . . . quyết định.
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
Câu: 1B 2A 3B 4D 5D 6B 7A 8A 9D 10B
II. Phần tự luận:
Câu 1: - Nêu đúng quy trình bật máy 0.5 điểm
- Nêu đúng quy trình tắt máy 0.5 điểm
Câu 2: - Nêu đúng mỗi khả năng 0.5 điểm
Câu 3: - … thể hiện … 0.5 điểm
- … thông tin … 0.5 điểm
- … tập hợp … thao tác …. 0
Lớp: 6/ . . . Môn: Tin học
I. Phần trắc nghiệm (5đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hệ cơ số nào biểu diễn thông tin trên máy tính:
A. Hệ thập phân B. Hệ nhị phân. C. Hệ bát phân. D. Hệ thập lục phân.
Câu 2: Để hiện hoặc làm ẩn quỹ đạo chuyển động của hành tinh, nhấp chuột vào nút:
A. Orbit. B. View. C. Zoom. D. Speed.
Câu 3: Máy tính không có khả năng nào?
A. Tính toán. B. Tư duy. C. Lưu trữ. D. Hạch toán.
Câu 4: Khi đánh máy 10 ngón, ta đặt tay ở
A. Hàng phím số. B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím trên. D. Hàng phím cơ sở
Câu 5: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là.
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng sau, đơn vị nào là nhỏ nhất? A. Megabyte (MB). B. Bit C. Byte D. Kilôbyte (KB).
Câu 7: Để chọn 1 biểu tượng nào đó, người ta thường:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng D. Nháy nút giữa chuột vào biểu tượng
Câu 8: Thiết bị xuất thông tin của máy tính gồm;
A. Loa, màn hình, máy in B. Loa, máy in , bàn phím
C. Bàn phím, chuột, máy in D. Chuột, máy in, màn hình
Câu 9: Để đánh được kí tự chuỗi trên hàng phím số ta phải nhấn đồng thời phím:
A. Alt+ Phím kí tự cần gõ B. Ctrl+ Phím kí tự cần gõ
B. Caps lock+ Phím kí tự cần gõ D. Shift + Phím kí tự cần gõ
Câu 10: Sử dụng phần mềm Mario, em vào đâu để nạp tên mình:
A. Student ->New -> gõ tên ->Done. B. Student ->Load ->chọn tên ->Done.
C. Student ->New->chọn tên ->Done. D. Student ->Load-> gõ tên ->Done.
II. Phần tự luận (5đ):
Câu 1: Em hãy nêu qui trình bật máy (khởi động) và tắt máy.
Câu 2: Nêu một số khả năng của máy tính? (2 điểm)
Câu 3: Điền vào (…) những từ thích hợp để các câu được hoàn chỉnh? (2 điểm)
- diễn thông tin là cách . . . . . . . . . . . . thông tin dưới dạng cụ thể nào đó.
- Dữ liệu là . . . . . . . . . . . . được lưu giữ trong máy tính.
- Chương trình là . . . . . . . . . . . các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một . . . . . . . . . . . cụ thể cần thực hiện.
- Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào . . . . . . . . . và do những hiểu biết của . . . . . . . . quyết định.
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
Câu: 1B 2A 3B 4D 5D 6B 7A 8A 9D 10B
II. Phần tự luận:
Câu 1: - Nêu đúng quy trình bật máy 0.5 điểm
- Nêu đúng quy trình tắt máy 0.5 điểm
Câu 2: - Nêu đúng mỗi khả năng 0.5 điểm
Câu 3: - … thể hiện … 0.5 điểm
- … thông tin … 0.5 điểm
- … tập hợp … thao tác …. 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Dũng
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)