NGÂN HÀNG ĐỀ ĐỊA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Long Toàn |
Ngày 17/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: NGÂN HÀNG ĐỀ ĐỊA 8 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
BẢNG MỨC ĐỘ: TÁI HIỆN
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 8
CHỦ ĐỀ: CHƯƠNG II: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào sau đây?
a/ Á-Âu và Thái Bình Dương
b/ Á và Thái Bình Dương
c/ Á và Ấn Độ Dương
d/ Á- Âu và Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương
Trả lời c:
Câu 2:Việt nam vừa có chung biên giới trên đất liền, trên biển với quốc gia:
a/ Trung Quốc
b/ Thái Lan
c/ Lào
d/ Indonesia
Trả lời a:
Câu 3: Công cuộc đổi mới kinh tế- xã hội của nước ta do Đảng phát động bắt đầu triển khai năm:
a/ 1978
b/ 1986
c/ 1990
d/ 1996
Trả lời b:
Câu 4: Biển đem lại cho nước ta những nguồn tài nguyên nào?
a/ Khoáng sản
b/ Du lịch
c/ Thủy sản
d/ Cả 3 ý trên
Trả lời d:
Câu 5: Loài người xuất hiện vào thời kì nào?
a/ Đại nguyên sinh
b/ Đại cổ sinh
c/ Đại trung sinh
d/ Đại tân sinh
Trả lời d:
Câu 6: Khoáng sản là loại tài nguyên?
a/ Vô tận
b/ Có thể phục hồi
c/ Không thể phục hồi
d/ cả 3 câu đều sai
Trả lời c:
Câu 7: Các địa hình cơ bản thường thấy ở Việt nam là:
a/ Địa hình đồng bằng phù sa trẻ
b/ Địa hình cactơ, địa hình cao nguyên badan
c/ Địa hình nhân tạo: đường sá, đê điều, hồ đắp.
d/ Cả a, b, c đúng
Trả lời d:
Câu 8: Đỉnh núi cao nhất nước ta là Ngọc Lĩnh (2598m)
a/ Đúng
b/ Sai
Trả lời b:
Câu 9: Đồng bàng có diện tích và là vựa lúa lớn nhất nước ta là:
a/ đồng bằng Bắc Bộ
b/ đồng bằng Nam Bộ
c/ đồng bằng duyên hải Trung Bộ
d/ đồng bằng Trung bộ
Trả lời b:
Câu 10: Đỉnh Phan-xi-păng cao nhất Việt Nam nằm ở khu vực nào?
a/ vùng núi Đông Bắc
b/ vùng núi Tây Bắc
c/ vùng núi Trường Sơn Bắc
d/ Đông Nam Bộ
Trả lời b:
Câu 11: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông thể hiện rõ nhất ở các nước có khí hậu:
a/ nhiệt đới
b/ ôn đới
c/ hàn đới
d/ cận nhiệt đới
Trả lời b:
Câu 12: Nguyên nhân chính tạo nên các mùa khí hậu ở nước ta là do:
a/ vị trí địa lí
b/ hoàn lưu gió mùa
c/ địa hình
d/ nội lực
Trả lời b:
Câu 13: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng rãi khắp cả nước.
a/ Đ
b/S
Trả lời b:
Câu 14: Đập thủy điện nào nằm trên sông Đồng Nai?
a/ Hòa Bình
b/ Xê-xan
c/ Y-a-li
d/ Đa Nhim
Trả lời d:
Câu 15: Dãy Hoành Sơn là dãy núi cao nhất vùng, có tác dụng ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa đông bắc xuống phía nam.
a/Đ
b/S
Trả lời b:
Câu 16:Mạng lưới sông ngòi nước ta………(a)………và chí thành nhiều……(b)……
Trả lời:
a) dày đặc
b) hệ thống
Câu 17: Con sông nào só hàm lượng phù sa nhỏ nhất trong các con sông dưới đây?
a/ sông Hồng
b/ sông Mê Công
c/ sông cả
d/ sông Đồng Nai
Trả lời b:
Câu 18: Nhân tố nào tạo nên các chất khoáng trong đất?
a/ đá mẹ
b/ khí hậu
c/ sinh vật
d/ địa hình
Trả lời a:
Câu 19: Nước ta có các nhóm đất chính nào?
a/ nhóm đất feralit
b/ nhóm đất mùn núi cao
c/ nhóm đất bồi tụ phù sa sông hoặc biển
d/ cả 3 nhóm đất trên đúng
Trả lời d:
Câu 20: Nhân tố nào góp phần chính tạo nên các chất hữu cơ trong đất?
a/ đá mẹ
b/ khí hậu
c/ sinh vật
d/ địa hình
Trả lời c:
Câu 21: Các sản phẩm dùng làm thuốc chữa bệnh và bồi dưỡng sức khỏe cho con người là:
a/ mật ong
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 8
CHỦ ĐỀ: CHƯƠNG II: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào sau đây?
a/ Á-Âu và Thái Bình Dương
b/ Á và Thái Bình Dương
c/ Á và Ấn Độ Dương
d/ Á- Âu và Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương
Trả lời c:
Câu 2:Việt nam vừa có chung biên giới trên đất liền, trên biển với quốc gia:
a/ Trung Quốc
b/ Thái Lan
c/ Lào
d/ Indonesia
Trả lời a:
Câu 3: Công cuộc đổi mới kinh tế- xã hội của nước ta do Đảng phát động bắt đầu triển khai năm:
a/ 1978
b/ 1986
c/ 1990
d/ 1996
Trả lời b:
Câu 4: Biển đem lại cho nước ta những nguồn tài nguyên nào?
a/ Khoáng sản
b/ Du lịch
c/ Thủy sản
d/ Cả 3 ý trên
Trả lời d:
Câu 5: Loài người xuất hiện vào thời kì nào?
a/ Đại nguyên sinh
b/ Đại cổ sinh
c/ Đại trung sinh
d/ Đại tân sinh
Trả lời d:
Câu 6: Khoáng sản là loại tài nguyên?
a/ Vô tận
b/ Có thể phục hồi
c/ Không thể phục hồi
d/ cả 3 câu đều sai
Trả lời c:
Câu 7: Các địa hình cơ bản thường thấy ở Việt nam là:
a/ Địa hình đồng bằng phù sa trẻ
b/ Địa hình cactơ, địa hình cao nguyên badan
c/ Địa hình nhân tạo: đường sá, đê điều, hồ đắp.
d/ Cả a, b, c đúng
Trả lời d:
Câu 8: Đỉnh núi cao nhất nước ta là Ngọc Lĩnh (2598m)
a/ Đúng
b/ Sai
Trả lời b:
Câu 9: Đồng bàng có diện tích và là vựa lúa lớn nhất nước ta là:
a/ đồng bằng Bắc Bộ
b/ đồng bằng Nam Bộ
c/ đồng bằng duyên hải Trung Bộ
d/ đồng bằng Trung bộ
Trả lời b:
Câu 10: Đỉnh Phan-xi-păng cao nhất Việt Nam nằm ở khu vực nào?
a/ vùng núi Đông Bắc
b/ vùng núi Tây Bắc
c/ vùng núi Trường Sơn Bắc
d/ Đông Nam Bộ
Trả lời b:
Câu 11: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông thể hiện rõ nhất ở các nước có khí hậu:
a/ nhiệt đới
b/ ôn đới
c/ hàn đới
d/ cận nhiệt đới
Trả lời b:
Câu 12: Nguyên nhân chính tạo nên các mùa khí hậu ở nước ta là do:
a/ vị trí địa lí
b/ hoàn lưu gió mùa
c/ địa hình
d/ nội lực
Trả lời b:
Câu 13: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng rãi khắp cả nước.
a/ Đ
b/S
Trả lời b:
Câu 14: Đập thủy điện nào nằm trên sông Đồng Nai?
a/ Hòa Bình
b/ Xê-xan
c/ Y-a-li
d/ Đa Nhim
Trả lời d:
Câu 15: Dãy Hoành Sơn là dãy núi cao nhất vùng, có tác dụng ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa đông bắc xuống phía nam.
a/Đ
b/S
Trả lời b:
Câu 16:Mạng lưới sông ngòi nước ta………(a)………và chí thành nhiều……(b)……
Trả lời:
a) dày đặc
b) hệ thống
Câu 17: Con sông nào só hàm lượng phù sa nhỏ nhất trong các con sông dưới đây?
a/ sông Hồng
b/ sông Mê Công
c/ sông cả
d/ sông Đồng Nai
Trả lời b:
Câu 18: Nhân tố nào tạo nên các chất khoáng trong đất?
a/ đá mẹ
b/ khí hậu
c/ sinh vật
d/ địa hình
Trả lời a:
Câu 19: Nước ta có các nhóm đất chính nào?
a/ nhóm đất feralit
b/ nhóm đất mùn núi cao
c/ nhóm đất bồi tụ phù sa sông hoặc biển
d/ cả 3 nhóm đất trên đúng
Trả lời d:
Câu 20: Nhân tố nào góp phần chính tạo nên các chất hữu cơ trong đất?
a/ đá mẹ
b/ khí hậu
c/ sinh vật
d/ địa hình
Trả lời c:
Câu 21: Các sản phẩm dùng làm thuốc chữa bệnh và bồi dưỡng sức khỏe cho con người là:
a/ mật ong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long Toàn
Dung lượng: 150,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)