NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NHIỆM SINH 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Huy | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NHIỆM SINH 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Phần I: di truyền và biến dị
Chương I: Các qui luật di truyền
( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân)
Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
a.ADN b. m ARN* c. t ARN d. Prôtêin
Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào quy định:
a.Trình tự sắp xếp của các axít amin b. Thành phần các loại axít amin
c.Số lượng axít amin d.Cả a, b, c*
Câu 3: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào:
a. Kỳ đầu b. Kỳ giữa c. Kỳ sau d. Kỳ trung gian*
Câu 4: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của người là:
a. 8 b.14 c. 24 d. 46*
Câu 5: Ở Gà có 2n = 78 NST. Một tế bào gà đang ở kỳ sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau:
a. 78 b. 39 c. 156 * d. 96
Câu 6: Đơn phân của prôtêin là:
a. Nuclêôtit b. Nuclêic c. Axít amin* d. Gluxit
Câu 7: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trên mấy mạch:
a. 1 mạch b. 2 mạch* c. Lúc thì 1 mạch, lúc thì 2 mạch d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8:Sự tổng hợp ARN xảy ra ở bộ phận nào trong tế bào?
a. Nhân* b. Nhiễm sắc thể c. Nhân con d. Tế bào chất
Câu 9:Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
a.1 quả đỏ: 1 quả vàng b. 3 quả đỏ: 1 quả vàng
c.100% quả vàng d.100% quả đỏ*
Câu 10: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
a. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn
b. Các biến dị tổ hợp
c. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
d. Cả b và c*
Câu 11: Số loại giao tử tối đa khi kiểu gen Aabb giảm phân là bao nhiêu:
a.2 * b. 3 c. 4 d.6
Câu 12: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1
a.AA x aa b. Aa x aa * c.AA x AA d.Aa x Aa
Câu 13: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 9: 3: 3:1
a.AaBb x aabb b.AaBb x AABb c. AaBb x aaBb d. AaBb x AaBb*
Câu 14: Loại ARN nào mang đối mã?
a. ARN ribôxôm b. ARN thông tin c. ARN vận chuyển* d. Cả b và c
Câu 15: Ở các loài giao phối (người và động vật có vú ) yếu tố nào quy định giới tính đực?
a. Môi trường trong và môi trường ngoài b. NST Y trong hợp tử*
c. NST X trong hợp tử d. Cả a và c
Câu 16: Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế :
a. Tự nhân đôi của ADN * b. Tổng hợp ARN
c. Hình thành chuỗi axít min d. Cả a và b
Câu 17: Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :
a. 1 tinh trùng b. 2 tinh trùng c. 4 tinh trùng * d. 6 tinh trùng
Câu 18: Từ mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
a. 1 tế bào trứng * b. 2 tế bào trứng c. 3 tế bào trứng d. 4 tế bào trứng
Câu 20: Yếu tố nào được coi là quan trọng hơn trong trồng trọt?
a. Kỹ thuật trồng trọt b. Giống * c. Thời tiết d. Cả a và b
Câu 21: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được?
a. Đột biến gen b. Đột biến nhiễm sắc thể c.Thường biến * d. Biến dị tổ hợp
Câu 22:Kiểu hình của một cá thể được quy bởi yếu tố nào?
a. Điều kiện môi trường sống b. Kiểu gen trong giao tử
c. Sự tương tác giữa kiểu và môi trường * d. Cả b và c
Câu 23 : Mức phản ứng là gì ?
a. Là giới hạn thường biến của kiểu hình b. Là giới hạn thường biến của gen*
c. Là biểu hiện đồng loạt của kiểu hình d. Cả a, b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Huy
Dung lượng: 85,63KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)