Ngân hàng câu hỏi 1 tiết lí 6 kì 1NH 08-09
Chia sẻ bởi Lê Văn Duẩn |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng câu hỏi 1 tiết lí 6 kì 1NH 08-09 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ I
TỔ: TỰ NHIÊN I MÔN: VẬT LÍ - LỚP 6 - TIẾT PPCT:21
Người ra đề:Trần Thị Thanh Phượng
Những người tham gia thảo luận:
1 .
2.
Hình thức kiểm tra(trắc nghiệm, tự luận):Trắc nghiệm ,Tự luận
Kiểu đề(Chọn câu đúng nhất, chọn “Đ”, “S”):Câu đúng nhất
Mức độ(Biết, hiểu, vận dụng): Biết ,hiểu ,Vận dụng
Tỉ lệ điểm giữa nội dung trắc nghiệm(TN) và Tự luận(TL) đề:.7/3
Bộ đề gồm có 01 trang ghi Ma trận đề và …..tờ kèm theo, từ tờ số…… đến tờ số…..(kể cả đáp án và biểu điểm)
I/MA TRẬN ĐỂ
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1.ĐO ĐỘ DÀI, THỂ TÍCH
(4 tiết)
3 câu
1,5đ
4 câu
2 đ
7
(3,5đ)
2. KHỐI LƯỢNG VÀ LỰC (4 tiết)
3 câu
1,5đ
4 câu
2 đ
1 câu
3 đ
8
(6,5đ)
TỔNG
6 (3đ)
30%
8 (4đ)
40%
1 (3đ)
30%
15 (10đ)
100%
ĐỀ CHÍNH THỨC:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/ Nhận biết:
Nội dung 1: đo độ dài, thể tích
Câu 1: Giới hạn đo của một thước là:
a/ Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước b/ Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
c/ Độ dài lớn nhất ghi trên thước d/ Độ dài tuỳ ta chọn.
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của một thước:
a/ Là độ dài lớn nhất ghi trên thước b/ Là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
c/ Độ dài tuỳ ta chọn. d/ Là độ dài giữa hai vạch bất kỳ trên thước
Câu 3: Đơn vị đo độ dài là:
a/ Kg b/ m2 c/ m d/ Một đơn vị khác
Câu 4: Đơn vị đo thể tích là:
a/ m3 b/ m2 c/ dm2 d/ cm
Câu 5: Đơn vị đo thể tích là:
a/ l b/ m3 c/ ml d/ Gồm a, b và c
Câu 6: Đơn vị đo thể tích là:
a/ Kg b/ m c/ cc d/ m2
Câu 7: Để đo chiều dài của một vật: (chọn câu sai)
a/ Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo sao cho 1 đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước
b/ Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc ở đầu kia của vật
c/ Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất
d/ Đặt thước bất kì miễn là đọc được.
Câu 8: Để đo thể tích của một chất lỏng bằng bình chia độ (Chọn ý đúng)
a/ Chọn bình chia độ có GHĐ thích hợp
b/ Đặt bình chia độ bất kì
c/ Đặt mắt nhìn từ dưới lên
d/ Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng
Câu 9: Để đo thể tích của một chất lỏng cần dụng cụ (chọn ý đúng)
a/ Ca b/ Chai c/ Bình chia độ d/ Bình tràn
Câu 10: Để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước cần dụng cụ (chọn ý đúng)
a/ Bình tràn b/ Bình tràn, bình chia độ c/ Đĩa, bình tràn d/ Dụng cụ khác
Câu 11: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
a/ Thể tích bình tràn c/ Thể tích phần nước tràn ra từ bình tran sang bình chứa b/ Thể tích bình chứa d/ Thể tích còn lại trong bình tràn
Câu 12: Dụng cụ nào dưới đậy dùng để đo độ dài:
a/ Cân b/ Thước mét c/ Xilanh d/ Ống nghe của bác sĩ
Nội dụng 2: Khối lượng và lực:
Câu 13: Trên hộp mứt tết có ghi 250 g
TỔ: TỰ NHIÊN I MÔN: VẬT LÍ - LỚP 6 - TIẾT PPCT:21
Người ra đề:Trần Thị Thanh Phượng
Những người tham gia thảo luận:
1 .
2.
Hình thức kiểm tra(trắc nghiệm, tự luận):Trắc nghiệm ,Tự luận
Kiểu đề(Chọn câu đúng nhất, chọn “Đ”, “S”):Câu đúng nhất
Mức độ(Biết, hiểu, vận dụng): Biết ,hiểu ,Vận dụng
Tỉ lệ điểm giữa nội dung trắc nghiệm(TN) và Tự luận(TL) đề:.7/3
Bộ đề gồm có 01 trang ghi Ma trận đề và …..tờ kèm theo, từ tờ số…… đến tờ số…..(kể cả đáp án và biểu điểm)
I/MA TRẬN ĐỂ
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1.ĐO ĐỘ DÀI, THỂ TÍCH
(4 tiết)
3 câu
1,5đ
4 câu
2 đ
7
(3,5đ)
2. KHỐI LƯỢNG VÀ LỰC (4 tiết)
3 câu
1,5đ
4 câu
2 đ
1 câu
3 đ
8
(6,5đ)
TỔNG
6 (3đ)
30%
8 (4đ)
40%
1 (3đ)
30%
15 (10đ)
100%
ĐỀ CHÍNH THỨC:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/ Nhận biết:
Nội dung 1: đo độ dài, thể tích
Câu 1: Giới hạn đo của một thước là:
a/ Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước b/ Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
c/ Độ dài lớn nhất ghi trên thước d/ Độ dài tuỳ ta chọn.
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của một thước:
a/ Là độ dài lớn nhất ghi trên thước b/ Là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
c/ Độ dài tuỳ ta chọn. d/ Là độ dài giữa hai vạch bất kỳ trên thước
Câu 3: Đơn vị đo độ dài là:
a/ Kg b/ m2 c/ m d/ Một đơn vị khác
Câu 4: Đơn vị đo thể tích là:
a/ m3 b/ m2 c/ dm2 d/ cm
Câu 5: Đơn vị đo thể tích là:
a/ l b/ m3 c/ ml d/ Gồm a, b và c
Câu 6: Đơn vị đo thể tích là:
a/ Kg b/ m c/ cc d/ m2
Câu 7: Để đo chiều dài của một vật: (chọn câu sai)
a/ Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo sao cho 1 đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước
b/ Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc ở đầu kia của vật
c/ Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất
d/ Đặt thước bất kì miễn là đọc được.
Câu 8: Để đo thể tích của một chất lỏng bằng bình chia độ (Chọn ý đúng)
a/ Chọn bình chia độ có GHĐ thích hợp
b/ Đặt bình chia độ bất kì
c/ Đặt mắt nhìn từ dưới lên
d/ Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng
Câu 9: Để đo thể tích của một chất lỏng cần dụng cụ (chọn ý đúng)
a/ Ca b/ Chai c/ Bình chia độ d/ Bình tràn
Câu 10: Để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước cần dụng cụ (chọn ý đúng)
a/ Bình tràn b/ Bình tràn, bình chia độ c/ Đĩa, bình tràn d/ Dụng cụ khác
Câu 11: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
a/ Thể tích bình tràn c/ Thể tích phần nước tràn ra từ bình tran sang bình chứa b/ Thể tích bình chứa d/ Thể tích còn lại trong bình tràn
Câu 12: Dụng cụ nào dưới đậy dùng để đo độ dài:
a/ Cân b/ Thước mét c/ Xilanh d/ Ống nghe của bác sĩ
Nội dụng 2: Khối lượng và lực:
Câu 13: Trên hộp mứt tết có ghi 250 g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Duẩn
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)