Nâng cao 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Chúc |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: nâng cao 10 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Kiểm tra học kỳ 2 Đại số
Thời gian 90’
I.Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Biểu thức đại số
Thế nào là đơn thức, đa thức, hệ số, bậc của đa thức
Thế nào là giá trị của biểu thức đại số
Biết tính cộng trừ đa thức một biến
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 5
6 điểm = 60%
Chủ đề 2
Tam giác
Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Biết so sánh các góc trong một tam giác
Hiểu được cạnh nào lớn nhất trong một tam giác vuông
Biết vận dụng định lí chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 3
4 điểm = 40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:5
50%
Số câu: 2
Số điểm:2
20%
Số câu: 3
Số điểm:3
30%
Số câu: 8
Số điểm:10
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Kiểm tra học kỳ 2 Đại số
Thời gian 90’
II.Đề kiểm tra:
Câu 1: nêu định nghĩa đơn thức? cho ví dụ
Câu 2: tính giá trị của biểu thức 2x + 1 tại x = 1
Câu 3: Nếu tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. So sánh các góc của tam giác
Câu 4: Cho đa thức p(x) = 3x6 + 7x4 – x +
a/Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do
b/ Tìm bậc của đa thức
Câu 5(2 đ) Cho đa thức
M(x) = 3x3- 3x + x2 + 5
N(x) = 2x2 – x + 3x3 + 9
Tính M(x) + N(x)
Tính M(x) - N(x)
câu 6:(2 đ) cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. kẻ EH vuông góc với BC ( HBC). Chứng minh rằng :
a) ABE = HBE
b) EC> AE
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Kiểm tra học kỳ 2 Đại số
Thời gian 90’
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 :
đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
vd : 7 ; x2 ; 5xy3z4
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
Thay x = 1vào biểu thức ta được : 2.1 + 1 =3
2 đ
Câu 3
Vì BC>AC>AB nên >>
2 đ
Câu 4
Cho đa thức p(x) = 3x6 + 7x4 – x +
Tìm hệ số cao nhất 3, hệ số tự do
Bậc 6
0,5 đ
0,5đ
1 đ
Câu 5
M(x) = 3x3- 3x + x2 + 5
N(x) = 2x2 – x + 3x3 + 9
Tính
a) M(x) + N(x) = (3x3- 3x + x2 + 5) + (2x2 – x + 3x3 + 9) = 6x3 + 3x2 – 4x + 14
b) M(x) - N(x) = (3x3- 3x + x2 + 5) - (2x2 – x + 3x3 + 9) = -x2-2x - 4
1 đ
1 đ
Câu 6
Vẽ hình, ghi đúng GT-KL
a, Chứng minh được
( huyền - góc nhọn)
b/Ta có : EC > EH ( Quan hệ đường vuông góc và đường xiên )
Mà EH
Kiểm tra học kỳ 2 Đại số
Thời gian 90’
I.Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Biểu thức đại số
Thế nào là đơn thức, đa thức, hệ số, bậc của đa thức
Thế nào là giá trị của biểu thức đại số
Biết tính cộng trừ đa thức một biến
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 5
6 điểm = 60%
Chủ đề 2
Tam giác
Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Biết so sánh các góc trong một tam giác
Hiểu được cạnh nào lớn nhất trong một tam giác vuông
Biết vận dụng định lí chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 3
4 điểm = 40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:5
50%
Số câu: 2
Số điểm:2
20%
Số câu: 3
Số điểm:3
30%
Số câu: 8
Số điểm:10
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Kiểm tra học kỳ 2 Đại số
Thời gian 90’
II.Đề kiểm tra:
Câu 1: nêu định nghĩa đơn thức? cho ví dụ
Câu 2: tính giá trị của biểu thức 2x + 1 tại x = 1
Câu 3: Nếu tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. So sánh các góc của tam giác
Câu 4: Cho đa thức p(x) = 3x6 + 7x4 – x +
a/Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do
b/ Tìm bậc của đa thức
Câu 5(2 đ) Cho đa thức
M(x) = 3x3- 3x + x2 + 5
N(x) = 2x2 – x + 3x3 + 9
Tính M(x) + N(x)
Tính M(x) - N(x)
câu 6:(2 đ) cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. kẻ EH vuông góc với BC ( HBC). Chứng minh rằng :
a) ABE = HBE
b) EC> AE
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Kiểm tra học kỳ 2 Đại số
Thời gian 90’
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 :
đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
vd : 7 ; x2 ; 5xy3z4
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
Thay x = 1vào biểu thức ta được : 2.1 + 1 =3
2 đ
Câu 3
Vì BC>AC>AB nên >>
2 đ
Câu 4
Cho đa thức p(x) = 3x6 + 7x4 – x +
Tìm hệ số cao nhất 3, hệ số tự do
Bậc 6
0,5 đ
0,5đ
1 đ
Câu 5
M(x) = 3x3- 3x + x2 + 5
N(x) = 2x2 – x + 3x3 + 9
Tính
a) M(x) + N(x) = (3x3- 3x + x2 + 5) + (2x2 – x + 3x3 + 9) = 6x3 + 3x2 – 4x + 14
b) M(x) - N(x) = (3x3- 3x + x2 + 5) - (2x2 – x + 3x3 + 9) = -x2-2x - 4
1 đ
1 đ
Câu 6
Vẽ hình, ghi đúng GT-KL
a, Chứng minh được
( huyền - góc nhọn)
b/Ta có : EC > EH ( Quan hệ đường vuông góc và đường xiên )
Mà EH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Chúc
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)