NĂM ĐỀ TỔNG HỢP ÔN TẬP TOÁN 3
Chia sẻ bởi Trần Thi Bích Phương |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: NĂM ĐỀ TỔNG HỢP ÔN TẬP TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
NĂM ĐỀ TỔNG HỢP ÔN TẬP TOÁN 3
ĐỀ BÀI ( Phần tiếp theo )
Đề 3
a) Tính nhanh các dãy số sau:
517 + 746 + 54 + 483; 291 + 302 + 111 + 698 + 709
b) Từ 1đến 2005 có bao nhiêu số chẵn ? Bao nhiêu số lẽ ? Tổng các số chẵn và tổng các số lẽ hơn nhau bao nhiêu đơn vị ?
2. Không làm phép tính hãy giải thích tại sao hai tổng A và B sau đây lại bằng nhau:
A= 3333 + 4444 + 5555 + 6666;
B= 3456 + 4365 + 5634 + 6543.
a) Kể tên các tam giác và các tứ giác trên hình 1
A
H
B
C G
D E
Hình 1
b) Hình 2 có bao nhiêu hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác ?
Hình 2
Đề 4
a) Dùng ba chữ số lẽ 5, 7, 9 để viết số lớn nhất và số bé nhất có ba chữ số khác nhau, rồi tính hiệu của chúng.
b) Trong rổ có 14 quả cam, quit và bưởi. Số quả cam gấp 3 lần số quả quit, số quả bưởi ít hơn số quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả mỗi loại?
2. điền chữ số thích hợp vào dấu *:
a) 5 * 7 b) 9 * 3
+ * 8 8 - * 2 5
8 0 * 6 8 *
c) 3 * 9 d) * * ×
× 3 - * * × ( × chẵn )
* 5 * 5
a) Để đánh số trang của một cuốn sách dày 2012 trang phải dùng bao nhiêu chữ số?
b) Tìm hai số mà tổng và hiệu của chúng đều bằng 9999.
Đề 5
a) Vận tốc của ô tô, xe máy, và xe đạp cộng lại bằng 96 km/h. Biết rằng vận tốc xe đạp bằng 1/4
vận tốc ô tô và bằng 1/3 vận tốc xe máy. Tìm vận tốc của mỗi loại xe ( vẽ sơ đồ để giải )
b) Hai bạn Trâm và Anh đi từ hai đầu cầu cho đến lúc gặp nhau ở trên cầu. Hỏi cầu dài bao nhiêu nếu bạn Trâm đi được 1218m và bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm là 173m ?
2. a) Tìm các chữ số m và n sao cho số có hai chữ số mn chia cho n sẽ cho thương cũng là n.
b) Dùng dấu của bốn phép tính ( +, -, ×, : ) để viết vào các ô vuông trống sao cho:
2 □ 2 □ 2 □ 2 = 1;
3 □ 3 □ 3 □ 3 = 1;
4 □ 4 □ 4 □ 4 = 1.
Có ba hình vuông 2 × 2 ( gồm 4 ô vuông ), 3 × 3 ( gồm 9 ô vuông ) và 6 × 6 ( gồm 36 ô vuông ). Làm thế nào để chia hình vuông nhỏ 2 × 2 và hình vuông lớn 6 × 6 ( mỗi hình chia thành hai phần) để khi ghép lại sẽ được một hình vuông khác?
2 × 2
3 × 3
6 × 6
ĐỀ BÀI ( Phần tiếp theo )
Đề 3
a) Tính nhanh các dãy số sau:
517 + 746 + 54 + 483; 291 + 302 + 111 + 698 + 709
b) Từ 1đến 2005 có bao nhiêu số chẵn ? Bao nhiêu số lẽ ? Tổng các số chẵn và tổng các số lẽ hơn nhau bao nhiêu đơn vị ?
2. Không làm phép tính hãy giải thích tại sao hai tổng A và B sau đây lại bằng nhau:
A= 3333 + 4444 + 5555 + 6666;
B= 3456 + 4365 + 5634 + 6543.
a) Kể tên các tam giác và các tứ giác trên hình 1
A
H
B
C G
D E
Hình 1
b) Hình 2 có bao nhiêu hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác ?
Hình 2
Đề 4
a) Dùng ba chữ số lẽ 5, 7, 9 để viết số lớn nhất và số bé nhất có ba chữ số khác nhau, rồi tính hiệu của chúng.
b) Trong rổ có 14 quả cam, quit và bưởi. Số quả cam gấp 3 lần số quả quit, số quả bưởi ít hơn số quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả mỗi loại?
2. điền chữ số thích hợp vào dấu *:
a) 5 * 7 b) 9 * 3
+ * 8 8 - * 2 5
8 0 * 6 8 *
c) 3 * 9 d) * * ×
× 3 - * * × ( × chẵn )
* 5 * 5
a) Để đánh số trang của một cuốn sách dày 2012 trang phải dùng bao nhiêu chữ số?
b) Tìm hai số mà tổng và hiệu của chúng đều bằng 9999.
Đề 5
a) Vận tốc của ô tô, xe máy, và xe đạp cộng lại bằng 96 km/h. Biết rằng vận tốc xe đạp bằng 1/4
vận tốc ô tô và bằng 1/3 vận tốc xe máy. Tìm vận tốc của mỗi loại xe ( vẽ sơ đồ để giải )
b) Hai bạn Trâm và Anh đi từ hai đầu cầu cho đến lúc gặp nhau ở trên cầu. Hỏi cầu dài bao nhiêu nếu bạn Trâm đi được 1218m và bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm là 173m ?
2. a) Tìm các chữ số m và n sao cho số có hai chữ số mn chia cho n sẽ cho thương cũng là n.
b) Dùng dấu của bốn phép tính ( +, -, ×, : ) để viết vào các ô vuông trống sao cho:
2 □ 2 □ 2 □ 2 = 1;
3 □ 3 □ 3 □ 3 = 1;
4 □ 4 □ 4 □ 4 = 1.
Có ba hình vuông 2 × 2 ( gồm 4 ô vuông ), 3 × 3 ( gồm 9 ô vuông ) và 6 × 6 ( gồm 36 ô vuông ). Làm thế nào để chia hình vuông nhỏ 2 × 2 và hình vuông lớn 6 × 6 ( mỗi hình chia thành hai phần) để khi ghép lại sẽ được một hình vuông khác?
2 × 2
3 × 3
6 × 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thi Bích Phương
Dung lượng: 22,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)