MT+Đề KT Tiết 18 SH6 2013-2014
Chia sẻ bởi Phan Su |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: MT+Đề KT Tiết 18 SH6 2013-2014 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 6- Tiết 18 KIỂM TRA SỐ HỌC 45 Phút
Ngày soạn: 28/09/2013
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
-Nắm được thứ tự thực hiên các phép tính.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiên các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Đề kiểm tra .
+ HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp
Nhận biết cách sử dụng ký hiệu
Tính số phần tử của một tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
3
1.5 15%
2.Các phép tính,
Lũy thừa
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính
Tìm số mũ của lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
1
1
1
1
5
3.5 35%
3. Thứ tự thực hiện phép tính
Tính nhanh
Thực hiện phép tính để tìm x
Thực hiện bỏ dấu ngoặc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
2
3
1
1
4
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
5
3
30%
4
4
40%
3
3
30%
12
10 100%
ĐỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hợp A = {0;1;2;3}, ta có:
A. {2;3;4} A B.{1;2} A C. 0 A D. 3 A
Câu 2: Cho tập hợp M = {a;b;c;d} và N = {a;b;d}, ta có:,
A. MN B. M = N C. NM D. NM
Câu 3: Tập hợp A = {5;7;9;11;…;77} có bao nhiêu phần tử?
A. 36 B. 37 C. 73 D. 77
Câu 4: Tích của 3 . 32 là
A. 9 B. 18 C.27 D. 81
Câu 5: Thương của 47 : 46 là
A. 40 B. 4 C. 42 D. 43
Câu 6: Kết quả của phép tính: 4.20130 – 3.20140 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (3đ) Thực hiện các phép tính :
a) 4.52 – 3.23
b) 17 . 81 – 80 . 17 + 113
c) 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7 )]}
Baì 2: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 86 – 2( x + 3 ) = 6
b) ( x + 21 ) : 4 = 56 : 54
Baì 3: (1đ)
Câu a: (Dành cho HS các lớp không chọn)
Tìm số tự nhiên n, biết: 3 n+1 = 27. 9
Câu b: (Dành choHS lớp chọn)
Tìm số tự nhiên n, biết: 22n : 22 = 10.24 + 6.24
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) (
Ngày soạn: 28/09/2013
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
-Nắm được thứ tự thực hiên các phép tính.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiên các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Đề kiểm tra .
+ HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp
Nhận biết cách sử dụng ký hiệu
Tính số phần tử của một tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
3
1.5 15%
2.Các phép tính,
Lũy thừa
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính
Tìm số mũ của lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
1
1
1
1
5
3.5 35%
3. Thứ tự thực hiện phép tính
Tính nhanh
Thực hiện phép tính để tìm x
Thực hiện bỏ dấu ngoặc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
2
3
1
1
4
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
5
3
30%
4
4
40%
3
3
30%
12
10 100%
ĐỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hợp A = {0;1;2;3}, ta có:
A. {2;3;4} A B.{1;2} A C. 0 A D. 3 A
Câu 2: Cho tập hợp M = {a;b;c;d} và N = {a;b;d}, ta có:,
A. MN B. M = N C. NM D. NM
Câu 3: Tập hợp A = {5;7;9;11;…;77} có bao nhiêu phần tử?
A. 36 B. 37 C. 73 D. 77
Câu 4: Tích của 3 . 32 là
A. 9 B. 18 C.27 D. 81
Câu 5: Thương của 47 : 46 là
A. 40 B. 4 C. 42 D. 43
Câu 6: Kết quả của phép tính: 4.20130 – 3.20140 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (3đ) Thực hiện các phép tính :
a) 4.52 – 3.23
b) 17 . 81 – 80 . 17 + 113
c) 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7 )]}
Baì 2: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 86 – 2( x + 3 ) = 6
b) ( x + 21 ) : 4 = 56 : 54
Baì 3: (1đ)
Câu a: (Dành cho HS các lớp không chọn)
Tìm số tự nhiên n, biết: 3 n+1 = 27. 9
Câu b: (Dành choHS lớp chọn)
Tìm số tự nhiên n, biết: 22n : 22 = 10.24 + 6.24
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Su
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)