MT + ĐỀ KT CHƯƠNG II SỐ HỌC 6
Chia sẻ bởi Lê Tiến Ngân |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: MT + ĐỀ KT CHƯƠNG II SỐ HỌC 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
* Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Thứ tự trong tập hợp số nguyên Z.
Câu 3
1
Câu 4
1
2
2
2. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Câu 2
0.5
Câu 7
1
Câu 6
2
3
3.5
3. Thực hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên.
Câu 1
1.5
Câu 5
2
2
3.5
4. Bội và ước của một số nguyên.
Câu 8
1
1
1
Tổng
3
3
1
1
2
3
2
3
8
10
* Nội dung đề.
Câu 1:(1,5đ)
Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên
Áp dụng tính: (-25) – 30 và 15 – 29
Câu 2:(0,5đ)
Hãy chọn đáp án đúng: Kết quả khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2 – (5 – 2 + 3) là:
A: 2 + 5 – 2 + 3 B: 2 – 5 + 2 + 3 C: 2 – 5 – 2 + 3 D: 2 – 5 + 2 – 3
Câu 3:(1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
- 43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000;
Câu 4: ( 1đ) So sánh các tích sau với 0.
a) (-75). 128 . (-72) . 100 b) (-125 . (-245) . (-98) . 45
Câu 5:(2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) b)
Câu 6:(2đ) Tìm , biết:
a) b)
Câu 7:(1đ) Mở dấu ngoặc biểu thức:
Câu 8: :(1đ) Tìm số nguyên n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2
ĐỀ 2: LỚP 6A1
* Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Thứ tự trong tập hợp số nguyên Z.
Câu 3
1
Câu 4
1
2
2
2. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Câu 2
0.5
Câu 7
1
Câu 6
3
3
4.5
3. Thực hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên.
Câu 1
1.5
Câu 5
2
2
3.5
Tổng
2
1.5
2
2.5
2
3
1
3
7
10
* Nội dung đề.
Câu 1:(1,5đ)
Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên
Áp dụng tính: (-25) – 30 và 15 – 29
Câu 2:(0,5đ)
Hãy chọn đáp án đúng: Kết quả khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2 – (5 – 2 + 3) là:
A: 2 + 5 – 2 + 3 B: 2 – 5 + 2 + 3 C: 2 – 5 – 2 + 3 D: 2 – 5 + 2 – 3
Câu 3:(1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
- 43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000;
Câu 4: ( 1đ) So sánh các tích sau với 0.
a) (-75). 128 . (-72) . 100 b) (-125 . (-245) . (-98) . 45
Câu 5:(2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 35 – 7.(5 - 18) b) 27(16 – 13) – 16(27 – 13)
Câu 6:(3đ)Tìm , biết:
a) b)
Câu 7:(1đ) Mở dấu ngoặc biểu thức:
3. Đáp án:
ĐỀ 1: LỚP 6A2
Câu 1.
a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
b) Áp dụng tính:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Thứ tự trong tập hợp số nguyên Z.
Câu 3
1
Câu 4
1
2
2
2. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Câu 2
0.5
Câu 7
1
Câu 6
2
3
3.5
3. Thực hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên.
Câu 1
1.5
Câu 5
2
2
3.5
4. Bội và ước của một số nguyên.
Câu 8
1
1
1
Tổng
3
3
1
1
2
3
2
3
8
10
* Nội dung đề.
Câu 1:(1,5đ)
Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên
Áp dụng tính: (-25) – 30 và 15 – 29
Câu 2:(0,5đ)
Hãy chọn đáp án đúng: Kết quả khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2 – (5 – 2 + 3) là:
A: 2 + 5 – 2 + 3 B: 2 – 5 + 2 + 3 C: 2 – 5 – 2 + 3 D: 2 – 5 + 2 – 3
Câu 3:(1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
- 43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000;
Câu 4: ( 1đ) So sánh các tích sau với 0.
a) (-75). 128 . (-72) . 100 b) (-125 . (-245) . (-98) . 45
Câu 5:(2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) b)
Câu 6:(2đ) Tìm , biết:
a) b)
Câu 7:(1đ) Mở dấu ngoặc biểu thức:
Câu 8: :(1đ) Tìm số nguyên n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2
ĐỀ 2: LỚP 6A1
* Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Thứ tự trong tập hợp số nguyên Z.
Câu 3
1
Câu 4
1
2
2
2. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Câu 2
0.5
Câu 7
1
Câu 6
3
3
4.5
3. Thực hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên.
Câu 1
1.5
Câu 5
2
2
3.5
Tổng
2
1.5
2
2.5
2
3
1
3
7
10
* Nội dung đề.
Câu 1:(1,5đ)
Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên
Áp dụng tính: (-25) – 30 và 15 – 29
Câu 2:(0,5đ)
Hãy chọn đáp án đúng: Kết quả khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2 – (5 – 2 + 3) là:
A: 2 + 5 – 2 + 3 B: 2 – 5 + 2 + 3 C: 2 – 5 – 2 + 3 D: 2 – 5 + 2 – 3
Câu 3:(1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
- 43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000;
Câu 4: ( 1đ) So sánh các tích sau với 0.
a) (-75). 128 . (-72) . 100 b) (-125 . (-245) . (-98) . 45
Câu 5:(2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 35 – 7.(5 - 18) b) 27(16 – 13) – 16(27 – 13)
Câu 6:(3đ)Tìm , biết:
a) b)
Câu 7:(1đ) Mở dấu ngoặc biểu thức:
3. Đáp án:
ĐỀ 1: LỚP 6A2
Câu 1.
a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
b) Áp dụng tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Ngân
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)