MT+ĐỀ KT 45' hkII(Mới tập huấn theo các cấp đọ)
Chia sẻ bởi Nông Văn Nam |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: MT+ĐỀ KT 45' hkII(Mới tập huấn theo các cấp đọ) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết (Học kỳ II)
Môn: Vật lý 6.
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 26 theo PPCT
Mục đích:
Đối với học sinh: tra mức độ tiếp thu kiến thức từ bài Ròng rọc đến bài Nhiệt kế, nhiệt giai.S
Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để diều chỉnh phương pháp giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng dạy học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL).
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Ròng rọc
1
1
0,7
0,3
11,7
5
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
4
3
2,1
1,9
35
31,6
3. Nhiệt kế nhiệt giai
1
1
0,7
0,3
11,7
5
6
5
3,6
2,5
58,4
41,6
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ thấp (1,2)
1. Ròng rọc
11,7
1
1(1)
Tg:5’
1
Tg; 5’
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
35
3
1(0,5)
Tg: 2’
2(3)
Tg: 10’
3,5
Tg: 12’
3. Nhiệt kế nhiệt giai
11,7
1
1(1)
Tg: 5’
1
Tg; 5’
Cấp độ cao (3,4)
1. Ròng rọc
5
1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg: 3’
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
31,6
5
4(2)
Tg: 6’
1(1)
Tg: 7’
3
Tg:13’
3. Nhiệt kế nhiệt giai
5
1
1(1)
Tg: 7’
1
Tg: 7’
Tổng
100
12
6(3)
Tg:11`
6(7)
Tg: 34`
12(10)
Tg: 45`
c. Các bước thiết lập ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ròng rọc
1. Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các VD thực tế.
12. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1(3’)
C1.2
1(5’)
C12.5
Số điểm
0,5
1
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
2. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
7. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
8. Mô tả được hiện tượng nở
Môn: Vật lý 6.
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 26 theo PPCT
Mục đích:
Đối với học sinh: tra mức độ tiếp thu kiến thức từ bài Ròng rọc đến bài Nhiệt kế, nhiệt giai.S
Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để diều chỉnh phương pháp giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng dạy học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL).
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Ròng rọc
1
1
0,7
0,3
11,7
5
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
4
3
2,1
1,9
35
31,6
3. Nhiệt kế nhiệt giai
1
1
0,7
0,3
11,7
5
6
5
3,6
2,5
58,4
41,6
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ thấp (1,2)
1. Ròng rọc
11,7
1
1(1)
Tg:5’
1
Tg; 5’
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
35
3
1(0,5)
Tg: 2’
2(3)
Tg: 10’
3,5
Tg: 12’
3. Nhiệt kế nhiệt giai
11,7
1
1(1)
Tg: 5’
1
Tg; 5’
Cấp độ cao (3,4)
1. Ròng rọc
5
1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg: 3’
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
31,6
5
4(2)
Tg: 6’
1(1)
Tg: 7’
3
Tg:13’
3. Nhiệt kế nhiệt giai
5
1
1(1)
Tg: 7’
1
Tg: 7’
Tổng
100
12
6(3)
Tg:11`
6(7)
Tg: 34`
12(10)
Tg: 45`
c. Các bước thiết lập ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ròng rọc
1. Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các VD thực tế.
12. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1(3’)
C1.2
1(5’)
C12.5
Số điểm
0,5
1
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
2. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
7. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
8. Mô tả được hiện tượng nở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Văn Nam
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)