MT, Đề, HD chấm KT Chương I, Đại số7
Chia sẻ bởi Mạc Mạnh Cường |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: MT, Đề, HD chấm KT Chương I, Đại số7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45’ (Chương I)
Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I của HS.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Ma trận ra đề
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán trong Q
1
4
Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
1
2
Luỹ thừa. Căn bậc hai
1
0,5
1
1
Tỉ lệ thức, tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
1
2,5
Tổng
1
2
1
0,5
3
7,5
III. Kiểm tra
Trắc nghiệm khác quan:
Câu 1(0,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn là đúng
Nếu thì x2 bằng
3 B) 9 C) 27 D) 81
Câu 2(2 đ): Điền số thích hợp vào dấu ...
Nếu x = 2,3 thì
Nếu x = -1,2 thì
Nếu thì
Nếu x= 0 thì
Tự luận
Câu 1(4,0 đ): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
c, 1- 3
Câu 2 (2,5 đ): Tìm x,y, z ( nếu có) biết:
a , và x + y= 24.
b, x: y :z = 3: 4 :7 và 2x+ y-z =9.
Câu 3 (1,0 đ): So sánh: 2600 và 3400
IV. Đáp án, biểu điểm:
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I
1
D
0,5
2
2,3
1,2
0
0,5
0,5
0,5
0,5
II
1
c) 1- 3
=
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
42
a) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
b) Ta có và 2x+ y-z =9.
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Có 2600 = (23)200 = 8200
3400 = (32)200 = 9200
Vì 8200 < 9200 nên
2600 < 3400
0,5
0,5
V. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Xem trước bài: Đại lượng tỉ lệ thuận.
Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I của HS.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Ma trận ra đề
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán trong Q
1
4
Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
1
2
Luỹ thừa. Căn bậc hai
1
0,5
1
1
Tỉ lệ thức, tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
1
2,5
Tổng
1
2
1
0,5
3
7,5
III. Kiểm tra
Trắc nghiệm khác quan:
Câu 1(0,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn là đúng
Nếu thì x2 bằng
3 B) 9 C) 27 D) 81
Câu 2(2 đ): Điền số thích hợp vào dấu ...
Nếu x = 2,3 thì
Nếu x = -1,2 thì
Nếu thì
Nếu x= 0 thì
Tự luận
Câu 1(4,0 đ): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
c, 1- 3
Câu 2 (2,5 đ): Tìm x,y, z ( nếu có) biết:
a , và x + y= 24.
b, x: y :z = 3: 4 :7 và 2x+ y-z =9.
Câu 3 (1,0 đ): So sánh: 2600 và 3400
IV. Đáp án, biểu điểm:
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I
1
D
0,5
2
2,3
1,2
0
0,5
0,5
0,5
0,5
II
1
c) 1- 3
=
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
42
a) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
b) Ta có và 2x+ y-z =9.
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Có 2600 = (23)200 = 8200
3400 = (32)200 = 9200
Vì 8200 < 9200 nên
2600 < 3400
0,5
0,5
V. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Xem trước bài: Đại lượng tỉ lệ thuận.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạc Mạnh Cường
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)