MT+ĐỀ+ĐÁP ÁN KT 1 TIẾT SINH 9 HK 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văng Thị Mỹ Duyên |
Ngày 15/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: MT+ĐỀ+ĐÁP ÁN KT 1 TIẾT SINH 9 HK 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần: 28 Tiết 55 Ngày: / / 201 Lớp: 9A
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Kiểm tra lại kiến thức đã học của học sinh:
-Nêu được khái niệm về giới hạn sinh thái, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, mối quan hệ cùng loài và khác loài
- Hiểu được thế nào là sự cân bằng sinh học trong quần xã, xây dựng được chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật
2/ Kĩ năng:
-KN: Rèn kĩ năng trình bày kiến thức đã học
-KNS: hệ thống hóa kiến thức
3/ Thái độ:
- Rèn luyện tính trung thực
- Giáo dục cho học sinh có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.
*MA TRẬN:
Cấp độ Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Chương I: . Sinh vật và môi trường
05 tiết
-HS nhận biết được sv hằng nhiệt và biến nhiệt
- Biết được giới hạn nhiệt độ của SV
- Ảnh hưởng của as và độ ảm đến TV
HS nêu được nhân tố sinh thái là gì?
-XĐ được các mối quan hệ khác loài.
- XĐ được giới hạn sinh thái của cá chép
XĐ được các nhân tố sinh thái trong TN
Tỉ lệ: 40%
18,75%
25%
31,25%
25%
Số điểm: 4
0,75 điểm
1 điểm
1,25 điểm
1 điểm
Số câu: 7
3 câu
1 câu
2 câu
1 câu
Chương II: Hệ sinh thái
05 tiết
- Biết được 3 dạng tháp tuổi QT người
- Nêu được KN chuỗi TĂ
- XĐ được qh dinh dưỡng của SVSX, SV tiêu thụ, SV phân giải.
- Hiểu được hiện tượng cân bằng SH trong QX
- Nhóm tuổi nào ảnh hưởng đến sự tồn tại hay diệt vong của QX
HS phân biệt được tháp DS trẻ và tháp DS già
Vẽ sơ đồ một lưới thức ăn và XĐ các thành phần của lưới TĂ đó
Tỉ lệ: 6%
20,84%
12,5%
33,33%
33,33%
Số điểm:6
1,25 điểm
0,75 điểm
2 điểm
2 điểm
Số câu: 7
2 câu
3 câu
1 câu
1 câu
Tổng số câu: 14
5 câu
1 câu
5 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng điểm: 10.0
2,0 điểm
1,0 điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
1 điểm
2 điểm
Tỉ lệ: 100%
20%
10%
20%
20%
10%
20%
30%
40%
10%
20%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- Năm học 2017 - 2018
Môn: Sinh học 9 - Thời gian: 45 phút
Trường THCS Long Kiến
Họ tên…………………………………….
Lớp : 9A….
Điểm
Lời phê của Giáo viên
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4 điểm )
I/ Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm )
Câu 1) Về quan hệ dinh dưỡng, thứ tự nào sao đây là đúng?
A/ Sinh vật sản xuất ( Sinh vật phân giải( Sinh vật tiêu thụ
B/ Sinh vật phân giải( Sinh vật tiêu thụ ( Sinh vật sản xuất
C/ Sinh vật tiêu thụ ( Sinh vật sản xuất ( Sinh vật phân giải
D/ Sinh vật sản xuất ( Sinh vật tiêu thụ ( Sinh vật phân giải
Câu 2) Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?
A. Sự bất biến của quần xã B. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã D. Sự phát triển của quần xã
Câu 3) Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
Cá sấu,
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Kiểm tra lại kiến thức đã học của học sinh:
-Nêu được khái niệm về giới hạn sinh thái, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, mối quan hệ cùng loài và khác loài
- Hiểu được thế nào là sự cân bằng sinh học trong quần xã, xây dựng được chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật
2/ Kĩ năng:
-KN: Rèn kĩ năng trình bày kiến thức đã học
-KNS: hệ thống hóa kiến thức
3/ Thái độ:
- Rèn luyện tính trung thực
- Giáo dục cho học sinh có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.
*MA TRẬN:
Cấp độ Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Chương I: . Sinh vật và môi trường
05 tiết
-HS nhận biết được sv hằng nhiệt và biến nhiệt
- Biết được giới hạn nhiệt độ của SV
- Ảnh hưởng của as và độ ảm đến TV
HS nêu được nhân tố sinh thái là gì?
-XĐ được các mối quan hệ khác loài.
- XĐ được giới hạn sinh thái của cá chép
XĐ được các nhân tố sinh thái trong TN
Tỉ lệ: 40%
18,75%
25%
31,25%
25%
Số điểm: 4
0,75 điểm
1 điểm
1,25 điểm
1 điểm
Số câu: 7
3 câu
1 câu
2 câu
1 câu
Chương II: Hệ sinh thái
05 tiết
- Biết được 3 dạng tháp tuổi QT người
- Nêu được KN chuỗi TĂ
- XĐ được qh dinh dưỡng của SVSX, SV tiêu thụ, SV phân giải.
- Hiểu được hiện tượng cân bằng SH trong QX
- Nhóm tuổi nào ảnh hưởng đến sự tồn tại hay diệt vong của QX
HS phân biệt được tháp DS trẻ và tháp DS già
Vẽ sơ đồ một lưới thức ăn và XĐ các thành phần của lưới TĂ đó
Tỉ lệ: 6%
20,84%
12,5%
33,33%
33,33%
Số điểm:6
1,25 điểm
0,75 điểm
2 điểm
2 điểm
Số câu: 7
2 câu
3 câu
1 câu
1 câu
Tổng số câu: 14
5 câu
1 câu
5 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng điểm: 10.0
2,0 điểm
1,0 điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
1 điểm
2 điểm
Tỉ lệ: 100%
20%
10%
20%
20%
10%
20%
30%
40%
10%
20%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- Năm học 2017 - 2018
Môn: Sinh học 9 - Thời gian: 45 phút
Trường THCS Long Kiến
Họ tên…………………………………….
Lớp : 9A….
Điểm
Lời phê của Giáo viên
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4 điểm )
I/ Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm )
Câu 1) Về quan hệ dinh dưỡng, thứ tự nào sao đây là đúng?
A/ Sinh vật sản xuất ( Sinh vật phân giải( Sinh vật tiêu thụ
B/ Sinh vật phân giải( Sinh vật tiêu thụ ( Sinh vật sản xuất
C/ Sinh vật tiêu thụ ( Sinh vật sản xuất ( Sinh vật phân giải
D/ Sinh vật sản xuất ( Sinh vật tiêu thụ ( Sinh vật phân giải
Câu 2) Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?
A. Sự bất biến của quần xã B. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã D. Sự phát triển của quần xã
Câu 3) Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
Cá sấu,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văng Thị Mỹ Duyên
Dung lượng: 175,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)