MT-ĐỀ- ĐA- sh6 chương I
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Thu |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: MT-ĐỀ- ĐA- sh6 chương I thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phú Diên MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
Tổ: KHTN1 Năm học: 2015 - 2016
Môn : SỐ HỌC 6 – Thời gian 45’
1. Thiết lập ma trận nhận thức:
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
Tập hợp và phần tử của tập hợp . ( 5 tiết)
30
2
60
2
Các phép tính và thứ tự thực hiện phép tính
( 9 tiết)
52
3
156
5,5
Luỹ thừa - nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
( 3 tiết )
18
4
72
2,5
Tổng (17 tiết)
100%
288
10
2. Ma trận đề:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tập hợp và phần tử của tập hợp . ( 5 tiết)
1(1b)
1đ
1(1a)
1đ
2
2đ
Các phép tính và thứ tự thực hiện phép tính
( 9 tiết)
2(2a,2d)
2đ
1(2b)
1đ
1(3a)
1đ
1(2e)
1,5đ
5
5,5đ
Luỹ thừa - nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
( 3 tiết )
1(2c)
1đ
1(3b)
1,5đ
2
2,5đ
Tổng (12 tiết)
4
4đ
3
3đ
2
3đ
9
10đ
3/ Đề kiểm tra
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách .
b. Điền các kí hiệu thích hợp ( = ) vào ô trống với tập hợp A ở câu a:
3 A 5 A
{4; 5} A {4; 5; 6; 7} A
Câu 2: ( 5 điểm )
Thực hiện phép tính:
a. 81 + 243 + 19
b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15
c. 73 : 72 + 22.2
d. 25 . 6 . 4
e. 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ] + 20150
Câu 3: ( 3 điểm)
Tìm x, biết :
a) 2x -138 = 72
b) 4 .(18-x) = 46 : 43
c) 2x.3+ 2x.4 = 28
4/. Đáp án và thang điểm :
Đề
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách .
b. Điền các kí hiệu thích hợp
( = ) vào ô trống:
3 A ; 5 A ;
{4; 5} A ;{4; 5; 6; 7} A.
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Cách 1: A = {4;5;6;7} Cách 2: A = {xN / 3 < x 7}
b. 3A;
5A
{4; 5} A
{4; 5; 6; 7} = A
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2: ( 5 điểm ) Thực hiện phép tính:
a. 81 + 243 + 19
b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15
c. 73 : 72 + 22.2
d. 25 . 6 . 4
e. 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ] + 20150
Câu 2: ( 5,5 điểm ) Thực hiện phép tính:
81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243
= 343
b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15
= 15( 63 + 36 + 1 )
= 15 . 100 = 1500
c. 73 : 72 + 22.2
= 7+ 8
=15
25 . 6 . 4
= ( 25. 4 ) . 6
= 100 . 6
= 600
e. 35 – [
Tổ: KHTN1 Năm học: 2015 - 2016
Môn : SỐ HỌC 6 – Thời gian 45’
1. Thiết lập ma trận nhận thức:
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
Tập hợp và phần tử của tập hợp . ( 5 tiết)
30
2
60
2
Các phép tính và thứ tự thực hiện phép tính
( 9 tiết)
52
3
156
5,5
Luỹ thừa - nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
( 3 tiết )
18
4
72
2,5
Tổng (17 tiết)
100%
288
10
2. Ma trận đề:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tập hợp và phần tử của tập hợp . ( 5 tiết)
1(1b)
1đ
1(1a)
1đ
2
2đ
Các phép tính và thứ tự thực hiện phép tính
( 9 tiết)
2(2a,2d)
2đ
1(2b)
1đ
1(3a)
1đ
1(2e)
1,5đ
5
5,5đ
Luỹ thừa - nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
( 3 tiết )
1(2c)
1đ
1(3b)
1,5đ
2
2,5đ
Tổng (12 tiết)
4
4đ
3
3đ
2
3đ
9
10đ
3/ Đề kiểm tra
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách .
b. Điền các kí hiệu thích hợp ( = ) vào ô trống với tập hợp A ở câu a:
3 A 5 A
{4; 5} A {4; 5; 6; 7} A
Câu 2: ( 5 điểm )
Thực hiện phép tính:
a. 81 + 243 + 19
b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15
c. 73 : 72 + 22.2
d. 25 . 6 . 4
e. 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ] + 20150
Câu 3: ( 3 điểm)
Tìm x, biết :
a) 2x -138 = 72
b) 4 .(18-x) = 46 : 43
c) 2x.3+ 2x.4 = 28
4/. Đáp án và thang điểm :
Đề
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách .
b. Điền các kí hiệu thích hợp
( = ) vào ô trống:
3 A ; 5 A ;
{4; 5} A ;{4; 5; 6; 7} A.
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Cách 1: A = {4;5;6;7} Cách 2: A = {xN / 3 < x 7}
b. 3A;
5A
{4; 5} A
{4; 5; 6; 7} = A
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2: ( 5 điểm ) Thực hiện phép tính:
a. 81 + 243 + 19
b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15
c. 73 : 72 + 22.2
d. 25 . 6 . 4
e. 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ] + 20150
Câu 2: ( 5,5 điểm ) Thực hiện phép tính:
81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243
= 343
b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15
= 15( 63 + 36 + 1 )
= 15 . 100 = 1500
c. 73 : 72 + 22.2
= 7+ 8
=15
25 . 6 . 4
= ( 25. 4 ) . 6
= 100 . 6
= 600
e. 35 – [
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Thu
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)