MT-DE-DA Bai kiem tra so 2 so hoc 6-chuan 3-4-3
Chia sẻ bởi Lương Hữu Xuân |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: MT-DE-DA Bai kiem tra so 2 so hoc 6-chuan 3-4-3 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT NGHĨA HÀNH BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 -Bài số 2 (Tiết 38)
Trường THCS Hành Minh Chủ đề : Tính chất chia hết trong tập hợp N
GV : Lương Hữu Xuân Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết
Nhận biết được một tổng có chia hết cho một số hay không, các dáu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Hiểu được một số, một tổng chia hét cho một số.
Vận dụng để giải được các bài toán liên quan đến tính chất chia hết
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
2
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
4
3,0đ
30%
2 .Số nguyên tố. Hợp số
Nhận biết được một số số nguyên tố đơn giản
Hiểu được các số nguyên tố bé hơn 100
Vận dụng để giải một bài toán về số nguyên tố ở mức độ đơn giản
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
3
2,0đ
20%
3.ƯCLN, BCNN
Nhận biết được ƯC, BC của các số
Hiểu được cách tìm ƯCLN, BCNN của các số
Vận dụng được cách tìm ƯCLN, BCNN của các số để giải bài toán có liên quan.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
5
5,0đ
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
6
3,0đ
20%
4
4,0đ
40%
4
3,0đ
30%
14
10đ
GVBM
Lương Hữu Xuân
ĐỀ 1:
A/ TRẮC NGHIỆM:(3,0đ).
*Chọn câu đúng trong các câu sau :
Câu 1: Thay dấu "*" bởi số thích hợp để số chia hết cho 2 là :
A. B. C. D.
Câu 2: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 8 là :
A. B. C. D.
Câu 3: Số các số tự nhiên x thỏa mãn là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
*Điền vào chỗ ( ....) để được câu đúng :
Câu 4: Nếu các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì BCNN của chúng bằng: ................
Câu 5: Khi chia số tự nhiên a cho 30 ta được số dư là 12. Vây khi chia số tự nhiên đó cho 6 ta được số dư là : ......................
Câu 6: Số các ước của 84 là : ......................
B/ TỰ LUẬN (7,0 đ)
Bài 1:(1,0đ). Dùng ba trong 4 chữ số 3,6,9,0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9
Bài 2:(1,5đ). Tổng (hiệu) sau đây là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?
a) 5.6.7 - 8.9 b) 25 - 1 c)3.5.7 + (2n + 1)(2n + 3)(2n + 5) , với n là số tự nhiên
Bài 3:(1,5đ).
a) Tìm các ước chung có hai chữ số của : 24 ; 120 và 240
b) Tìm ƯCLN và BCNN của 630 và 525
Bài 4:(2,0đ). Học sinh khối 6 chưa đến 300 em. Khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6 đều thiếu 1 em, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ.Tính số học sinh của khối lớp đó.
Bài 5:(1,0đ). Tìm số tự nhiên n sao cho n + 2 chia hết cho n - 1
BÀI LÀM
Trường THCS Hành Minh Chủ đề : Tính chất chia hết trong tập hợp N
GV : Lương Hữu Xuân Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết
Nhận biết được một tổng có chia hết cho một số hay không, các dáu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Hiểu được một số, một tổng chia hét cho một số.
Vận dụng để giải được các bài toán liên quan đến tính chất chia hết
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
2
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
4
3,0đ
30%
2 .Số nguyên tố. Hợp số
Nhận biết được một số số nguyên tố đơn giản
Hiểu được các số nguyên tố bé hơn 100
Vận dụng để giải một bài toán về số nguyên tố ở mức độ đơn giản
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
3
2,0đ
20%
3.ƯCLN, BCNN
Nhận biết được ƯC, BC của các số
Hiểu được cách tìm ƯCLN, BCNN của các số
Vận dụng được cách tìm ƯCLN, BCNN của các số để giải bài toán có liên quan.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
5
5,0đ
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
6
3,0đ
20%
4
4,0đ
40%
4
3,0đ
30%
14
10đ
GVBM
Lương Hữu Xuân
ĐỀ 1:
A/ TRẮC NGHIỆM:(3,0đ).
*Chọn câu đúng trong các câu sau :
Câu 1: Thay dấu "*" bởi số thích hợp để số chia hết cho 2 là :
A. B. C. D.
Câu 2: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 8 là :
A. B. C. D.
Câu 3: Số các số tự nhiên x thỏa mãn là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
*Điền vào chỗ ( ....) để được câu đúng :
Câu 4: Nếu các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì BCNN của chúng bằng: ................
Câu 5: Khi chia số tự nhiên a cho 30 ta được số dư là 12. Vây khi chia số tự nhiên đó cho 6 ta được số dư là : ......................
Câu 6: Số các ước của 84 là : ......................
B/ TỰ LUẬN (7,0 đ)
Bài 1:(1,0đ). Dùng ba trong 4 chữ số 3,6,9,0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9
Bài 2:(1,5đ). Tổng (hiệu) sau đây là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?
a) 5.6.7 - 8.9 b) 25 - 1 c)3.5.7 + (2n + 1)(2n + 3)(2n + 5) , với n là số tự nhiên
Bài 3:(1,5đ).
a) Tìm các ước chung có hai chữ số của : 24 ; 120 và 240
b) Tìm ƯCLN và BCNN của 630 và 525
Bài 4:(2,0đ). Học sinh khối 6 chưa đến 300 em. Khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6 đều thiếu 1 em, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ.Tính số học sinh của khối lớp đó.
Bài 5:(1,0đ). Tìm số tự nhiên n sao cho n + 2 chia hết cho n - 1
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hữu Xuân
Dung lượng: 160,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)