MT+Đề+Đ.A KTra lí 6 kì II SiMaCai
Chia sẻ bởi Đào Văn Phương |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: MT+Đề+Đ.A KTra lí 6 kì II SiMaCai thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài: Ôn tập tổng kết chương II)
Nội dung kiến thức; Chương 1: Cơ học chiếm 20%; chương 2. Nhiệt học chiếm 80%
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
2
1,4
0,6
70
30
14,0
6,0
Ch.2: Nhiệt học
12
11
7,7
4,3
64,2
35,8
51,4
28,6
Tổng
14
13
9.1
4.9
134,2
65,8
65,4
34,6
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Cấp độ
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Cơ học
14,0
1.12 ( 1
1
0.5
2. Nhiệt
51,4
4.08 ( 5
2
3
7.0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ học
6,0
0.48 ( 0
0
2. Nhiệt
28,6
2.3 ( 2
1
1
2,5
Tổng
100
8
4
4
10
TÊN
CHỦ ĐỀ
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cơ học
(2 tiết)
1. Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
2. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
3. Sử dụng được đòn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
4. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu
C1.1
1
Số điểm
0.5
0,5
2. Nhiệt học
(12 tiết)
5. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
6 Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
7. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
8. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
9. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
10. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
11. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
12. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
13 Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
14. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
15. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
16. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
17. Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
18. Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
19. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
20. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
21. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
22. Mô tả được sự sôi.
23. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế..
24. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích
Nội dung kiến thức; Chương 1: Cơ học chiếm 20%; chương 2. Nhiệt học chiếm 80%
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
2
1,4
0,6
70
30
14,0
6,0
Ch.2: Nhiệt học
12
11
7,7
4,3
64,2
35,8
51,4
28,6
Tổng
14
13
9.1
4.9
134,2
65,8
65,4
34,6
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Cấp độ
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Cơ học
14,0
1.12 ( 1
1
0.5
2. Nhiệt
51,4
4.08 ( 5
2
3
7.0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ học
6,0
0.48 ( 0
0
2. Nhiệt
28,6
2.3 ( 2
1
1
2,5
Tổng
100
8
4
4
10
TÊN
CHỦ ĐỀ
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cơ học
(2 tiết)
1. Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
2. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
3. Sử dụng được đòn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
4. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu
C1.1
1
Số điểm
0.5
0,5
2. Nhiệt học
(12 tiết)
5. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
6 Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
7. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
8. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
9. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
10. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
11. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
12. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
13 Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
14. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
15. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
16. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
17. Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
18. Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
19. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
20. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
21. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
22. Mô tả được sự sôi.
23. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế..
24. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Phương
Dung lượng: 158,46KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)