MT BT
Chia sẻ bởi Hoa Hoa |
Ngày 05/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: MT BT thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 03: BẢN THÂN.
THƯC HIỆN: 04 TUẦN
Từ 17/10/2011 ( 11/11/2011.
(KHỐI CHỒI)
Lĩnh Vực PT
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
KẾT QUẢ MONG ĐỢI
Phát triển thể chất
- Biết ích lợi của 4 nhóm TP.
- Biết ăn uống đầy đủ chất giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Biết giữ VS cá nhân rửa tay, rửa mặt, chải răng, biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bệnh.
- Biết tránh xa vật nguy hiểm cho bản thân: Nước sôi, điện giật…
- Biết tập các BTVĐCB: Bò thấp chui qua cổng, đập và bắt bóng, ném trúng đích nằm ngang, đi theo đường hẹp trèo lên xuống ghế.
- Biết cách cầm đũa, bàn chãi, biết phối hợp các cử động ngón tay để nặn.
- Dạy trẻ NB các nhóm TP, biết ích lợi của các nhóm TP, ăn uống đủ, đúng bữa.
- Dạy trẻ có thói quen chải răng, rửa tay bằng xà phòng đúng cách, biết nói với người lớn khi cơ thể khác lạ.
- Dạy trẻ thực hiện khéo léo khi: Bò thấp chui qua cổng, đập và bắt bóng, ném trúng đích nằm ngang, đi theo đường hẹp trèo lên xuống ghế.
- Dạy trẻ tập cầm đũa, bàn chải để phụ vụ cá nhân và sử dụng các cử động ngón tay để nặn SP mình thích.
- Trẻ ăn đủ, đúng bữa giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Biết giữ gìn VS cá nhân, có thói quen chải răng.
- Trẻ tập đúng động tác, đúng các BT VĐCB.
- Tập thói quen tự lập, tự phục vụ cho bản thân.
Phát triển nhận thức
- Trẻ NB,gọi tên các bộ phận trên cơ thể, biết giữ gìn bảo vệ các giác quan. Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu khám phá MTXQ.
- Trẻ biết xếp tương ứng 1:1 trong PV 2, PB xác định trên, dưới, trước, sau so với bản thân, XĐ phía phải, phía trái so với bản thân và của bạn khác.
- PB đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác về họ tên, giới tính, đặc điểm đặc biệt bên ngoài (Cao, thấp, mập ốm, tóc dài-ngắn...)
- Phân nhóm ĐD phục vụ VS cá nhân.
- Dạy trẻ xếp tương ứng 1:1 trong PV 2, PB xác định trên, dưới, trước, sau so với bản thân, XĐ phía phải, phía trái so với bản thân và của bạn khác.
- Trẻ biết giữ gìn VSCN, BV các giác quan.
- Hiểu được ý nghĩa của các giác quan.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động, thích khám phá trãi nghiệm về bản thân.
- Trẻ thể hiện được nhu cầu và sở thích của mình.
Phát triển ngôn ngữ
- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp khi kể về bản thân, những người thân của mình.
- Hiểu nội dung bài thơ, câu truyện, kể được đoạn truyện ngắn.
- Dạy trẻ cách diễn tả suy nghĩ ần tượng của mình với người khác rõ ràng, tròn câu.
- Dạy trẻ đọc diễn cảm đồng dao: “Đi chợ”, thơ: “Tâm sự của cái mũi”.
- Kể cho trẻ nghe truyện: “Em bé thông minh”, “Cậu bé mũi dài”, “Gấu con bị đau răng”. Và tập cho trẻ kể được 1 đoạn truyện ngắn.
- Trò chuyện với trẻ về ý nghĩa ngày 20/10.
- Biết nói tròn câu rõ ràng.
- Trẻ thuộc và đọc diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung, biết tên truyện, kể được đoạn truyện ngắn.
- Hiểu, biết được ý nghĩa ngày 20/10.
Phát triển thẩm mỹ
- Biết sử dụng các công cụ để tạo nên bức tranh có ý nghĩa.
- Biết ăn mặc quần áo gọn gàng sạch đẹp, biết soi gương làm đẹp cho mình.
- Tham gia hát múa, vận động theo nhạc nhịp nhạc đúng nhịp bài hát.
- Dạy trẻ dùng các dụng cụ để: vẽ thêm ngọn lửa trên các cây nến, nặn các loại rau củ quả, vẽ đường diền bàn tay trái, nặn kính đeo mắt.
- Dạy trẻ VĐ theo phách bài: “Tìm bạn thân”, VĐ theo tiết tấu chậm bài: “Mời bạn ăn”, hát múa bài: “Cho tôi xin”, học hát bài: “Cái mũi”.
- Tham gia chơi tốt các TCÂN.
- Trẻ thể hiện được tác phẩm đẹp của mình.
- Trẻ hát múa và vận động diễn cảm đúng nhịp
THƯC HIỆN: 04 TUẦN
Từ 17/10/2011 ( 11/11/2011.
(KHỐI CHỒI)
Lĩnh Vực PT
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
KẾT QUẢ MONG ĐỢI
Phát triển thể chất
- Biết ích lợi của 4 nhóm TP.
- Biết ăn uống đầy đủ chất giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Biết giữ VS cá nhân rửa tay, rửa mặt, chải răng, biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bệnh.
- Biết tránh xa vật nguy hiểm cho bản thân: Nước sôi, điện giật…
- Biết tập các BTVĐCB: Bò thấp chui qua cổng, đập và bắt bóng, ném trúng đích nằm ngang, đi theo đường hẹp trèo lên xuống ghế.
- Biết cách cầm đũa, bàn chãi, biết phối hợp các cử động ngón tay để nặn.
- Dạy trẻ NB các nhóm TP, biết ích lợi của các nhóm TP, ăn uống đủ, đúng bữa.
- Dạy trẻ có thói quen chải răng, rửa tay bằng xà phòng đúng cách, biết nói với người lớn khi cơ thể khác lạ.
- Dạy trẻ thực hiện khéo léo khi: Bò thấp chui qua cổng, đập và bắt bóng, ném trúng đích nằm ngang, đi theo đường hẹp trèo lên xuống ghế.
- Dạy trẻ tập cầm đũa, bàn chải để phụ vụ cá nhân và sử dụng các cử động ngón tay để nặn SP mình thích.
- Trẻ ăn đủ, đúng bữa giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Biết giữ gìn VS cá nhân, có thói quen chải răng.
- Trẻ tập đúng động tác, đúng các BT VĐCB.
- Tập thói quen tự lập, tự phục vụ cho bản thân.
Phát triển nhận thức
- Trẻ NB,gọi tên các bộ phận trên cơ thể, biết giữ gìn bảo vệ các giác quan. Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu khám phá MTXQ.
- Trẻ biết xếp tương ứng 1:1 trong PV 2, PB xác định trên, dưới, trước, sau so với bản thân, XĐ phía phải, phía trái so với bản thân và của bạn khác.
- PB đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác về họ tên, giới tính, đặc điểm đặc biệt bên ngoài (Cao, thấp, mập ốm, tóc dài-ngắn...)
- Phân nhóm ĐD phục vụ VS cá nhân.
- Dạy trẻ xếp tương ứng 1:1 trong PV 2, PB xác định trên, dưới, trước, sau so với bản thân, XĐ phía phải, phía trái so với bản thân và của bạn khác.
- Trẻ biết giữ gìn VSCN, BV các giác quan.
- Hiểu được ý nghĩa của các giác quan.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động, thích khám phá trãi nghiệm về bản thân.
- Trẻ thể hiện được nhu cầu và sở thích của mình.
Phát triển ngôn ngữ
- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp khi kể về bản thân, những người thân của mình.
- Hiểu nội dung bài thơ, câu truyện, kể được đoạn truyện ngắn.
- Dạy trẻ cách diễn tả suy nghĩ ần tượng của mình với người khác rõ ràng, tròn câu.
- Dạy trẻ đọc diễn cảm đồng dao: “Đi chợ”, thơ: “Tâm sự của cái mũi”.
- Kể cho trẻ nghe truyện: “Em bé thông minh”, “Cậu bé mũi dài”, “Gấu con bị đau răng”. Và tập cho trẻ kể được 1 đoạn truyện ngắn.
- Trò chuyện với trẻ về ý nghĩa ngày 20/10.
- Biết nói tròn câu rõ ràng.
- Trẻ thuộc và đọc diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung, biết tên truyện, kể được đoạn truyện ngắn.
- Hiểu, biết được ý nghĩa ngày 20/10.
Phát triển thẩm mỹ
- Biết sử dụng các công cụ để tạo nên bức tranh có ý nghĩa.
- Biết ăn mặc quần áo gọn gàng sạch đẹp, biết soi gương làm đẹp cho mình.
- Tham gia hát múa, vận động theo nhạc nhịp nhạc đúng nhịp bài hát.
- Dạy trẻ dùng các dụng cụ để: vẽ thêm ngọn lửa trên các cây nến, nặn các loại rau củ quả, vẽ đường diền bàn tay trái, nặn kính đeo mắt.
- Dạy trẻ VĐ theo phách bài: “Tìm bạn thân”, VĐ theo tiết tấu chậm bài: “Mời bạn ăn”, hát múa bài: “Cho tôi xin”, học hát bài: “Cái mũi”.
- Tham gia chơi tốt các TCÂN.
- Trẻ thể hiện được tác phẩm đẹp của mình.
- Trẻ hát múa và vận động diễn cảm đúng nhịp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoa Hoa
Dung lượng: 20,42KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)