Một số đề toán lớp 3
Chia sẻ bởi Quỳnh Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Một số đề toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề toán cơ bản lớp 3
1.Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ trống.
Tính:
2× 1= 3
5× 5 = 2 /
9 × 3= 12/
20 × 4= 80/
2 : 1= 2/
5 : 5= 0/
9: 3 = 3/
20 : 4 = 10/
2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lớp 3A có 9 bàn học,mỗi bàn có 4 học sinh.Hỏi lớp 3 A có bao nhiêu học sinh?
A.26 học sinh B.30 học sinh C.36 học sinh
3.Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ trống:
5 ×3 + 5 + 5 > 5 × 5/
5 × 3 + 5 + 5 = 5 × 5/
5× 3 + 5 + 5 < 5 × 5/
4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính:6 × 4 + 5=......
A.54 B.34 C.29 D.30
5.Đặt tính rồi tính:
417 – 302 139 – 37 452 – 254
....................... ....................... .....................
....................... ........................ .....................
....................... ......................... ......................
6.Tính:
18 : 3 + 3 6 × 2 + 18 24 : 3 – 2
=............. =................ =...............
=............. =............... =...............
7.Lớp em có 32 bạn,cô giáo chia thành 4 tổ.Hỏi mỗi tổ có mấy bạn?
Lời giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án
1.
a. 2× 1= 3 S
5× 5 = 2 Đ
9 × 3= 12 S
20 × 4= 80 Đ
b. 2 : 1= 2 Đ
5 : 5= 0 S
9: 3 = 3 Đ
20 : 4 = 10 S
2.C
3.
5 ×3 + 5 + 5 > 5 × 5 S
5 × 3 + 5 + 5 = 5 × 5 Đ
5× 3 + 5 + 5 < 5 × 5 S
4.
C.29
5.
417 – 302=115 ; 139 – 57 = 82 ; 452 – 254=198
6.
18 : 3 + 3= 9 ;6 × 2 + 18 = 30 ; 24 : 33 – 2=6
7.
Đáp số:8 bạn
Đề toán nâng cao lớp 3
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a.234 + x = 165 + 578
Giá trị của x là :
A.409
B.499
C.509
b. x – 125 = 524 – 109
Giá trị của x là :
A.450
B.540
C.560
2.Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ trống:
Có 40 bông hoa,cắm vào mỗi lọ 5 bông.Hỏi cắm được bao nhiêu lọ hoa?
A. 6 lọ B. 7 lọ C. 8 lọ
3.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm một số có 3 chữ số,biết chữ số hàn trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục .Chữ số hàn chục gấp 3 lần chữ số hàn đơn vị.
A.630 B.631 C.641
4.Tìm x:
a. x – 248 = 968 – 809 b.x + 235 = 418 + 184
.......................................... ....................................
.......................................... ....................................
.......................................... ....................................
5.Điền dấu các phép tính thích hợp vào chỗ trống giữa các số để có kết quả đúng.
2.....2......2.......2 =0
........................... ............................... ........................... ...............................
............................. ...............................
Đáp án
1.a.C.x=509 b, B. x= 540
2. 6 lọ S 7 lọ S 8 lọ Đ
3.B.631
4.a.x=407
b.x=367
5.
2+2 – 2 – 2 =0 2 × 2 : 2 – 2 = 0
2- 2 + 2 – 2 =0 2 : 2 × 2 – 2 =0
2 + 2 : 2 – 2 = 0 2 × 2 - 2 - 2= 0
1.Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ trống.
Tính:
2× 1= 3
5× 5 = 2 /
9 × 3= 12/
20 × 4= 80/
2 : 1= 2/
5 : 5= 0/
9: 3 = 3/
20 : 4 = 10/
2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lớp 3A có 9 bàn học,mỗi bàn có 4 học sinh.Hỏi lớp 3 A có bao nhiêu học sinh?
A.26 học sinh B.30 học sinh C.36 học sinh
3.Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ trống:
5 ×3 + 5 + 5 > 5 × 5/
5 × 3 + 5 + 5 = 5 × 5/
5× 3 + 5 + 5 < 5 × 5/
4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính:6 × 4 + 5=......
A.54 B.34 C.29 D.30
5.Đặt tính rồi tính:
417 – 302 139 – 37 452 – 254
....................... ....................... .....................
....................... ........................ .....................
....................... ......................... ......................
6.Tính:
18 : 3 + 3 6 × 2 + 18 24 : 3 – 2
=............. =................ =...............
=............. =............... =...............
7.Lớp em có 32 bạn,cô giáo chia thành 4 tổ.Hỏi mỗi tổ có mấy bạn?
Lời giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án
1.
a. 2× 1= 3 S
5× 5 = 2 Đ
9 × 3= 12 S
20 × 4= 80 Đ
b. 2 : 1= 2 Đ
5 : 5= 0 S
9: 3 = 3 Đ
20 : 4 = 10 S
2.C
3.
5 ×3 + 5 + 5 > 5 × 5 S
5 × 3 + 5 + 5 = 5 × 5 Đ
5× 3 + 5 + 5 < 5 × 5 S
4.
C.29
5.
417 – 302=115 ; 139 – 57 = 82 ; 452 – 254=198
6.
18 : 3 + 3= 9 ;6 × 2 + 18 = 30 ; 24 : 33 – 2=6
7.
Đáp số:8 bạn
Đề toán nâng cao lớp 3
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a.234 + x = 165 + 578
Giá trị của x là :
A.409
B.499
C.509
b. x – 125 = 524 – 109
Giá trị của x là :
A.450
B.540
C.560
2.Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ trống:
Có 40 bông hoa,cắm vào mỗi lọ 5 bông.Hỏi cắm được bao nhiêu lọ hoa?
A. 6 lọ B. 7 lọ C. 8 lọ
3.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm một số có 3 chữ số,biết chữ số hàn trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục .Chữ số hàn chục gấp 3 lần chữ số hàn đơn vị.
A.630 B.631 C.641
4.Tìm x:
a. x – 248 = 968 – 809 b.x + 235 = 418 + 184
.......................................... ....................................
.......................................... ....................................
.......................................... ....................................
5.Điền dấu các phép tính thích hợp vào chỗ trống giữa các số để có kết quả đúng.
2.....2......2.......2 =0
........................... ............................... ........................... ...............................
............................. ...............................
Đáp án
1.a.C.x=509 b, B. x= 540
2. 6 lọ S 7 lọ S 8 lọ Đ
3.B.631
4.a.x=407
b.x=367
5.
2+2 – 2 – 2 =0 2 × 2 : 2 – 2 = 0
2- 2 + 2 – 2 =0 2 : 2 × 2 – 2 =0
2 + 2 : 2 – 2 = 0 2 × 2 - 2 - 2= 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quỳnh Hoa
Dung lượng: 111,47KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)