MOT SO DE THI TOAN 9 KY II
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Hồng |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: MOT SO DE THI TOAN 9 KY II thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN Thời gian :90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2 2x + 1 = 0 và gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 .Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau :
a) x1 + x2 b) x1.x2 c) x12 + x22
Câu 2 (1,5 điểm)
Viết công thức tính thể tích hình trụ ( có ghi rõ các ký hiệu dùng trong công thức)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a , BC = a. Tính thể tích hình sinh ra khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AB.
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2 x2.
a) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 16 ;
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số cách đều hai trục tọa độ.
Câu 4 (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180m2. Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó, biết rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích của nó không đổi.
Câu 5 (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC (EB,EC). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K.
Chứng minh rằng BHCD là tứ giác nội tiếp.
Tính số đo góc CHK.
Chứng minh KC.KD = KH. KB.
------------------------HẾT------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỨONG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II
QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 9
Khóa ngày 11 tháng 5 năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------------------
HDC gồm 02 trang
Câu 1 (2,0 điểm)
Ta có , phương trình luôn có nghiệm
Theo hệ thức Vi-ét , ta có :
a) x1+x2 = , 0,75đ
b) x1.x2 = 1 0,75đ
c) x12 +x22 = (x1+x2)2 – 2 x1.x2
= 0,5đ
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Công thức tính thể tích hình trụ V = Sh ( S là diện tích đáy, h là chiều cao)
( hoặc V = , r là bán kính đáy, h là chiều cao) 0,5đ
Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao
bằng AB = a, bán kính đáy bằng BC = , 0,5đ
Thể tích hình trụ là V = 0,5đ
Câu 3 (2,0 điểm)
Ta có -2x2 = -16 x2 = 8 x=-2, x = 2. 0,5đ
Có hai điểm A(-2; 16) và thỏa mãn đề bài 0,5đ
Điểm cách đều hai trục tọa độ khi :
0,25đ
0,25đ
Vậy có ba điểm thỏa mãn đề bài là O(0;0) , B, 0,5đ
( Nếu học sinh vẽ đúng đồ thị hàm số và tìm được có ba điểm nói trên thông qua bảng giá trị: 0,5đ. Nếu lập luận được chỉ có ba điểm nói trên thỏa mãn yêu cầu : 0,5đ)
Câu 4 (2,0 điểm)
Gọi x(m) là cạnh đáy của thửa ruộng x > 0. 0,25đ
Chiều cao của thửa ruộng là : 0,25đ
Nếu tăng cạnh đáy thêm 4m thì cạnh đáy của thửa ruộng là (x+4 ) (m)
Chiều cao của thửa ruộng trong trường hợp này là . 0,25đ
Theo đề bài, chiều cao thửa ruộng giảm đi 1m, ta có phương trình :
0,25đ
Biến đổi, rút gọn ta được phương trình : x2 + 4x – 1440 = 0. 0,25đ
Giải phương trình này được x1 = 36, x2 = - 40 (loại) 0,5đ
Vậy cạnh đáy thửa ruộng dài 36(m) . 0,25đ
Câu 5 (2,5 điểm)
a) Ta có BHD = 900 và BCD = 900
B, H, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính BD, hay
BHCD là tứ giác nội tiếp . 1,0đ
b) DHC = DBC = 450
CHK = 450 (vì DHK = 900) 0,5đ
c) Tam giác
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN Thời gian :90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2 2x + 1 = 0 và gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 .Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau :
a) x1 + x2 b) x1.x2 c) x12 + x22
Câu 2 (1,5 điểm)
Viết công thức tính thể tích hình trụ ( có ghi rõ các ký hiệu dùng trong công thức)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a , BC = a. Tính thể tích hình sinh ra khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AB.
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2 x2.
a) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 16 ;
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số cách đều hai trục tọa độ.
Câu 4 (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180m2. Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó, biết rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích của nó không đổi.
Câu 5 (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC (EB,EC). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K.
Chứng minh rằng BHCD là tứ giác nội tiếp.
Tính số đo góc CHK.
Chứng minh KC.KD = KH. KB.
------------------------HẾT------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỨONG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II
QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 9
Khóa ngày 11 tháng 5 năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------------------
HDC gồm 02 trang
Câu 1 (2,0 điểm)
Ta có , phương trình luôn có nghiệm
Theo hệ thức Vi-ét , ta có :
a) x1+x2 = , 0,75đ
b) x1.x2 = 1 0,75đ
c) x12 +x22 = (x1+x2)2 – 2 x1.x2
= 0,5đ
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Công thức tính thể tích hình trụ V = Sh ( S là diện tích đáy, h là chiều cao)
( hoặc V = , r là bán kính đáy, h là chiều cao) 0,5đ
Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao
bằng AB = a, bán kính đáy bằng BC = , 0,5đ
Thể tích hình trụ là V = 0,5đ
Câu 3 (2,0 điểm)
Ta có -2x2 = -16 x2 = 8 x=-2, x = 2. 0,5đ
Có hai điểm A(-2; 16) và thỏa mãn đề bài 0,5đ
Điểm cách đều hai trục tọa độ khi :
0,25đ
0,25đ
Vậy có ba điểm thỏa mãn đề bài là O(0;0) , B, 0,5đ
( Nếu học sinh vẽ đúng đồ thị hàm số và tìm được có ba điểm nói trên thông qua bảng giá trị: 0,5đ. Nếu lập luận được chỉ có ba điểm nói trên thỏa mãn yêu cầu : 0,5đ)
Câu 4 (2,0 điểm)
Gọi x(m) là cạnh đáy của thửa ruộng x > 0. 0,25đ
Chiều cao của thửa ruộng là : 0,25đ
Nếu tăng cạnh đáy thêm 4m thì cạnh đáy của thửa ruộng là (x+4 ) (m)
Chiều cao của thửa ruộng trong trường hợp này là . 0,25đ
Theo đề bài, chiều cao thửa ruộng giảm đi 1m, ta có phương trình :
0,25đ
Biến đổi, rút gọn ta được phương trình : x2 + 4x – 1440 = 0. 0,25đ
Giải phương trình này được x1 = 36, x2 = - 40 (loại) 0,5đ
Vậy cạnh đáy thửa ruộng dài 36(m) . 0,25đ
Câu 5 (2,5 điểm)
a) Ta có BHD = 900 và BCD = 900
B, H, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính BD, hay
BHCD là tứ giác nội tiếp . 1,0đ
b) DHC = DBC = 450
CHK = 450 (vì DHK = 900) 0,5đ
c) Tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Hồng
Dung lượng: 393,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)