Một số đề thi HSG lớp3
Chia sẻ bởi Lê Phương Ngọc Anh |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: một số đề thi HSG lớp3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề 1 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là:
A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076
4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có 2 vòi nớc chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút đợc 40 lít nớc , vòi thứ hai chảy 6 phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
Đề 2:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2. 50 510 : 5 =
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút …. 230 phút
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 53…6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đề 3:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15…
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
3.51…VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4. ngày… ngày, dấu cần điền là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1: Có 6
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là:
A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076
4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có 2 vòi nớc chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút đợc 40 lít nớc , vòi thứ hai chảy 6 phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
Đề 2:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2. 50 510 : 5 =
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút …. 230 phút
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 53…6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đề 3:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15…
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
3.51…VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4. ngày… ngày, dấu cần điền là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1: Có 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phương Ngọc Anh
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)