Một số đề kt 1t chương 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Duy Liên |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Một số đề kt 1t chương 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ - ĐỀ 1
Chương 1: SỐ HỮU TỈ-SỐ THỰC (gttđ: giá trị tuyệt đối)
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số nguyên a bất kì là một số hữu tỉ.
b) Tập hợp các số hữu tỉ Q gồm các số
hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
Câu 2. Điền vào chỗ trống(…) để được khẳng định đúng :
x = 4,5 thì gttđ của x = …
Nếu gttđ của x = X thi x…0
Câu 3. Kết quả của phép tính : (-1/3)+1/3+7/3 là:
7/3
3
5/3
(-5/3)
Câu 4. Chọn kết quả đúng
x: (1/2)^3 =(-1/2) <=> x là
4
–4
1/16
-1/16
Câu 5. Tìm x biết : x/27=(-1/18)
-1,5
-1
-1,2
-1,4
Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu sai :
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
Mọi số thạp phân đều là số hữu tỉ
TỰ LUẬN
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính :
15/34+7/21-1+15/17+2/3
(16+2/7) : (-2/5)- (28+2/7) : (-3/5)
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết : (4+1/3):x/4=6:0,3
Bài 3. (3 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác là 72cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3;4;5
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm(2,0đ)
Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng:
A. – B. C – D.
Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = c.b
A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác
Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được
Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
II. Phần tự luận:(8,0đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a)
b) (–2)3.(–0,25) : ()
Câu 6: Tìm x, biết:
a) b) (23:4).2(x+1) = 64
Câu 7:
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Câu 8. So sánh a) và b) và 15
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Kết qủa của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 2: Kết qủa của phép tính
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Nếu a là số vô tỉ thì a viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
A.
PHẦN ĐẠI SỐ - ĐỀ 1
Chương 1: SỐ HỮU TỈ-SỐ THỰC (gttđ: giá trị tuyệt đối)
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số nguyên a bất kì là một số hữu tỉ.
b) Tập hợp các số hữu tỉ Q gồm các số
hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
Câu 2. Điền vào chỗ trống(…) để được khẳng định đúng :
x = 4,5 thì gttđ của x = …
Nếu gttđ của x = X thi x…0
Câu 3. Kết quả của phép tính : (-1/3)+1/3+7/3 là:
7/3
3
5/3
(-5/3)
Câu 4. Chọn kết quả đúng
x: (1/2)^3 =(-1/2) <=> x là
4
–4
1/16
-1/16
Câu 5. Tìm x biết : x/27=(-1/18)
-1,5
-1
-1,2
-1,4
Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu sai :
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
Mọi số thạp phân đều là số hữu tỉ
TỰ LUẬN
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính :
15/34+7/21-1+15/17+2/3
(16+2/7) : (-2/5)- (28+2/7) : (-3/5)
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết : (4+1/3):x/4=6:0,3
Bài 3. (3 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác là 72cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3;4;5
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm(2,0đ)
Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng:
A. – B. C – D.
Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = c.b
A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác
Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được
Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
II. Phần tự luận:(8,0đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a)
b) (–2)3.(–0,25) : ()
Câu 6: Tìm x, biết:
a) b) (23:4).2(x+1) = 64
Câu 7:
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Câu 8. So sánh a) và b) và 15
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Kết qủa của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 2: Kết qủa của phép tính
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Nếu a là số vô tỉ thì a viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Duy Liên
Dung lượng: 37,55KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)