Một số công thức thường gặp khi làm bài tập ADN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Một số công thức thường gặp khi làm bài tập ADN thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CÔNG THỨC CẦN NHỚ KHI GIẢI BÀI TẬP ADN

CẤU TRÚC ADN:
Loại 1: Tính chiều dài của ADN (hay chiều dài của gen)
Gọi N là số nuclêôtic của ADN. Mỗi nuclêôtic có chiều dài 3,4 Å. Do đó chiều dài của ADN là:

Mỗi vòng xoắn của ADN có 10 cặp bằng 20 nuclêôtic và dài 3,4 Å. Do đó số vòng xoắn của ADN là:

Chiều dài của ADN tương ứng với số vòng xoắn C bằng:

Chú thích: đơn vị đo lường:
1Å = 10-4µm  1µm = 10-4Å
1nm = 10-3µm
1mm = 103µm = 106nm = 107Å
Loại 2: Tính khối lượng của ADN:
Mỗi nuclêôtic có khối lượng trung bình 300 đvC do đó khối lượng của ADN là:

Loại 3: Tính số nuclêôtic từng loại trong ADN:
Trên mạch đơn:
Gọi A1, T1,G1,X1 lần lượt là số nuclêôtic từng loại của mạch 1.
A2, T2,G2,X2 lần lượt là số nuclêôtic từng loại của mạch 2.
Theo nguyên tắc bổ sung ta có:

Xét trên mỗi mạch của gen:
A1 = T2 ; T1= A2 ; G1 =X2 và X1 = G2
Xét trên cả mạch :
A = T = A1 + A2 = A1 + T1
G = X = G1 + G2 = G1 + X1
Và 
Tỉ lệ từng loại nuclêôtic của gen:

Suy ra: 
Loại 4: Tính số liên kết trong ADN:
Số liên kết hidro trong ADN:
Trong ADN: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
Gọi H là tổng số liên kết hidro trong ADN.
Ta có: H = 2 (số cặp A – T) + 3 (số cặp G – X) và mỗi cặp A – T có 1 A, mỗi cặp G – X có 1 G.
Suy ra:  hay 
Liên kết hóa trị:
Nuclêôtic trên mạch liên kết bằng 1liên kết hóa trị.
3 nuclêôtic trên mạch liên kết bằng 3 – 1liên kết hóa trị.
N/2 nuclêôtic trên một mạch bằng N/2 – 1 liên kết hóa trị.
Do đó số liên kết hóa trị trong ADN là:
2.(N/2 – 1) = N – 2 liên kết hóa trị

CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI ADN, TỔNG HỢP ARN: Sẽ giới thiệu sau kể cả bài tập vận dụng

GV: Nguyễn Thị Tươi
Đường link trang website: http://tuoinguyen1955.violet.vn/


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)