Một số con vật nuôi trong gia đình
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Dung |
Ngày 05/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Một số con vật nuôi trong gia đình thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
Mụcđíchyêucầu:
1.Kiếnthức:
- Trẻbiếtđượctêngọi, đặcđiểmbênngoài, lợiíchcủamộtsố con vậtnuôitronggiađình.
- Trẻbiếtphânbiệtnhómcác con vậtnuôitheonhữngđặcđiểmđặctrưng( Giacầm: có 2 chân, đẻtrứng, cócánh. Giasúc: có 4 chân, đẻ con).
2.Kỹnăng:
- Pháttriểnkhảnăngquansát, chú ý, so sánh, ghinhớcóchủđịnh.
- Khảnăngsửdụngngônngữmôtảđặcđiểmcủacác con vật.
- Pháttriểnngônngữmạchlạc, nóitròncâu.
3. Tháiđộ:
- Trẻtíchcựchứngthúthamgiahoạtđộng.
- Trẻbiếtđượclợiíchcủacác con vậtnuôi, biếtcáchchămsócvàbảovệchúng.
II. Chuẩnbị:
Đồdùngcủacô:
- Powerpoint, âmthanh, máytính, máychiếu, loa.
- Xíngầu
Đồdùngcủatrẻ:
- Các ô hìnhvuông, tam giác, chữnhật.
Nội dung tíchhợp:
- Câuđố, Đồngdao: “ Láchanh”.
- PTTM: Bàihát“ Gàtrống, mèo con vàcún con”.
- PTNT: Hìnhvuông, tam giác, chữnhật.
Hìnhthứctổchức:
- 4 hàngdọc, chữ U, vòngtròn, tự do.
III.Tồchứcthựchiện:
Hoạtđộngcủacô
Hoạtđộngcủatrẻ
Hoạtđộng 1:Xemaiđoángiỏi
- Cho trẻngheâmthanhvàđoántên con vật.
- Tròchuyện:
+ Các con vừangheâmthanhcủanhững con vậtnào?
+ Những con vậtđóđượcnuôi ở đâu?
+ Chúngđượcnuôiđểlàmgìvậy con?
- Những con vậtđórấtcóíchcho con ngườinhư con chógiúpchúng ta giữnhà, con mèobắtchuột, con trâu, con bòdùngđểcày, bừa…
- Đểtìmhiểurõhơnvềcác con vậtnuôitronggiađình. Chúng ta sẽcùngnhaukhámphánha!
- Đọcđồngdao“ Láchanh” di chuyểnđộihìnhchữ U.
Hoạtđộng 2:Békhámphá.
- Cômởmànhìnhchotrẻxemhìnhảnhvềmộtsố con vậtnuôitronggiađình( Congà, con vịt, con chó, con mèo).
- Các con vừaquansátthấynhững con vậtnào?
- Bâygiờchúng ta sẽlầnlượttìmhiểutừng con vậtnha.
* Con gàtrống:
- Cômở slide hìnhảnh“ Congàtrống” chotrẻxem.
+ Côđốcác con đâylà con vậtgì?
+ Con gàtrốngcónhữngbộphânnào?
+ Đầugàtrốngcógì? ( Cómàugà, mắtgà, mũigà, mỏgà).
+ Chângànhưthếnào? ( Cómóngsắcnhọnvàcócựa).
+ Con thấybộlộngcủagàtrốngnhưthếnàonè? ( Cóbộlôngmượtmàvàsặcsỡ).
+ Thứcăncủagàlàgì?
+Gàtrốnggáynhưthếnào? ( Cho trẻthựchiệntiếnggàgáy)
+ Con gàđẻtrứng hay đẻ con?
+ Chúng ta nuôigàđểlàmgìvậy con? ( Lấythịt, lấytrứng).
- Những con vậtnuôicó 2 chân, đẻtrứnglà con vậtthuộcnhómgì? ( Giacầm)
- Ngoàira con cònbiết con vậtnàothuộcnhómgiacầmnữa? ( convịt, ngỗng, ngan, chimbồcâu…)
* Con vịt:
- Côđố, côđố: “ Con gìcócánh
Màlạibiếtbơi
Ngàyxuốngaochơi
Đêmvềđẻtrứng”.
( Con vịt)
- Cômở slide cóhìnhảnh con vịtđangbơi.
+ Con vịtcónhữngbộphậnnàovậy con?
+Vìsao con vịtbơiđược? ( Chânvịtcómàngbơi).
+ Con vịtthíchăngì?(ănlúa, bắp).
( Con vịtcónhiềulông, long vịtnhẹ, khôngthấmnước, châncómàngnêndễdàngbơitrênmặtnước.
* Con chó:
- Đâylà con gìvậy con?
+ Con chósủanhưthếnào?
+ Con chócónhữngbộphậnnào?
+ Chúng ta nuôichóđểlàmgì?
+ Con chóthíchăngìvậy con?
( Con córấtthông minh, nóbiếtphânbiệtđượcngườiquenvàlạnênchúng ta nuôichóđểgiúp ta giữnhà!
- Những con vậtnuôicó 4 chân, đẻ con thuộcnhómgì? ( Giasúc).
* Con mèo:
- Côđố, côđố!
“ Con gìhaimắttrongveo
Thíchnằmsưởinắng, thíchtrèocâycau”
( Con mèo)
- Cômở slide cóhìnhảnh con mèo.
+ Con mèocónhữngbộphậnnào?
+ Chúng ta nuôimèođểlàmgì?
+ Con mèothuộcnhómgì? Vìsao?.
* So sánhgiacầmvàgiasúc:
+ Giốngnhau: Đềulànhững con vậtnuôitronggiađình.
+ Khácnhau: Gà, vịtlànhómgiacầmcó 2 chân, đẻtrứng. Chó, mèolànhómgiasúccó 4 chân, đẻ con.
- Côthấylớpmìnhhôm nay họcrấtngoannè! Côsẽthưởngchocác con mộttròchơinha.
Hoạtđộng 3: Béyêuthitài.
- Côgiơthẻhình con vậtvàchotrẻgọitên.
- Côgọitên con vậttrẻtìmvàgiơthẻhình con vậtlên.
- Cônóiđặcđiêmnhưthếnàothìtrẻtìm con vậtcóđặcđiểmnhưcôvừanêugiơlên.
- Các con cómuốnchơinữakhông? Mìnhcùngchơimộttròchơinữanha!
Hoạtđộng 4Tròchơi“ Vềđúngnhà”.
- Cáchchơi:Côvàtrẻcùnghátbài“ Gàtrống, mèo con vàcún con”. Khikếtthúcbàihátcôthảyxíngầu, mặttrêncủaxíngầucóhình con vậtnàothìtrẻsẽchạyvềnhàcủa con vậtđó. Bạnnàochạychậmhoặcchạysainhàsẽbịcôbắt.
- Luậtchơi:Khimặttrêncủaxíngầucóhình con vậtnàothìtrẻphảichạyvềđúngngôinhàcủa con vậtđó.
- Trẻchơithử.
- Cảlớpcùngchơi.
- Cônhậnxéttuyêndươngtrẻ
Kếtthúchoạtđộng
- Trẻchú ý lắngnghevàđoán.
- Trẻtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻđọcthơvà di chuyểnđộihình.
- Trẻchú ý xem.
- Trẻtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻchú ý quansátvàtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻtrảlờitheosuynghĩ.
- Trẻtrảlờicô.
- Trẻtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻgọitên con vật.
- Trẻgiơthẻ con vật.
- Trẻlắngnghecôhướngdẫn.
- Trẻchơicùngcô.
- Trẻlắngnghecônhậnxét.
1.Kiếnthức:
- Trẻbiếtđượctêngọi, đặcđiểmbênngoài, lợiíchcủamộtsố con vậtnuôitronggiađình.
- Trẻbiếtphânbiệtnhómcác con vậtnuôitheonhữngđặcđiểmđặctrưng( Giacầm: có 2 chân, đẻtrứng, cócánh. Giasúc: có 4 chân, đẻ con).
2.Kỹnăng:
- Pháttriểnkhảnăngquansát, chú ý, so sánh, ghinhớcóchủđịnh.
- Khảnăngsửdụngngônngữmôtảđặcđiểmcủacác con vật.
- Pháttriểnngônngữmạchlạc, nóitròncâu.
3. Tháiđộ:
- Trẻtíchcựchứngthúthamgiahoạtđộng.
- Trẻbiếtđượclợiíchcủacác con vậtnuôi, biếtcáchchămsócvàbảovệchúng.
II. Chuẩnbị:
Đồdùngcủacô:
- Powerpoint, âmthanh, máytính, máychiếu, loa.
- Xíngầu
Đồdùngcủatrẻ:
- Các ô hìnhvuông, tam giác, chữnhật.
Nội dung tíchhợp:
- Câuđố, Đồngdao: “ Láchanh”.
- PTTM: Bàihát“ Gàtrống, mèo con vàcún con”.
- PTNT: Hìnhvuông, tam giác, chữnhật.
Hìnhthứctổchức:
- 4 hàngdọc, chữ U, vòngtròn, tự do.
III.Tồchứcthựchiện:
Hoạtđộngcủacô
Hoạtđộngcủatrẻ
Hoạtđộng 1:Xemaiđoángiỏi
- Cho trẻngheâmthanhvàđoántên con vật.
- Tròchuyện:
+ Các con vừangheâmthanhcủanhững con vậtnào?
+ Những con vậtđóđượcnuôi ở đâu?
+ Chúngđượcnuôiđểlàmgìvậy con?
- Những con vậtđórấtcóíchcho con ngườinhư con chógiúpchúng ta giữnhà, con mèobắtchuột, con trâu, con bòdùngđểcày, bừa…
- Đểtìmhiểurõhơnvềcác con vậtnuôitronggiađình. Chúng ta sẽcùngnhaukhámphánha!
- Đọcđồngdao“ Láchanh” di chuyểnđộihìnhchữ U.
Hoạtđộng 2:Békhámphá.
- Cômởmànhìnhchotrẻxemhìnhảnhvềmộtsố con vậtnuôitronggiađình( Congà, con vịt, con chó, con mèo).
- Các con vừaquansátthấynhững con vậtnào?
- Bâygiờchúng ta sẽlầnlượttìmhiểutừng con vậtnha.
* Con gàtrống:
- Cômở slide hìnhảnh“ Congàtrống” chotrẻxem.
+ Côđốcác con đâylà con vậtgì?
+ Con gàtrốngcónhữngbộphânnào?
+ Đầugàtrốngcógì? ( Cómàugà, mắtgà, mũigà, mỏgà).
+ Chângànhưthếnào? ( Cómóngsắcnhọnvàcócựa).
+ Con thấybộlộngcủagàtrốngnhưthếnàonè? ( Cóbộlôngmượtmàvàsặcsỡ).
+ Thứcăncủagàlàgì?
+Gàtrốnggáynhưthếnào? ( Cho trẻthựchiệntiếnggàgáy)
+ Con gàđẻtrứng hay đẻ con?
+ Chúng ta nuôigàđểlàmgìvậy con? ( Lấythịt, lấytrứng).
- Những con vậtnuôicó 2 chân, đẻtrứnglà con vậtthuộcnhómgì? ( Giacầm)
- Ngoàira con cònbiết con vậtnàothuộcnhómgiacầmnữa? ( convịt, ngỗng, ngan, chimbồcâu…)
* Con vịt:
- Côđố, côđố: “ Con gìcócánh
Màlạibiếtbơi
Ngàyxuốngaochơi
Đêmvềđẻtrứng”.
( Con vịt)
- Cômở slide cóhìnhảnh con vịtđangbơi.
+ Con vịtcónhữngbộphậnnàovậy con?
+Vìsao con vịtbơiđược? ( Chânvịtcómàngbơi).
+ Con vịtthíchăngì?(ănlúa, bắp).
( Con vịtcónhiềulông, long vịtnhẹ, khôngthấmnước, châncómàngnêndễdàngbơitrênmặtnước.
* Con chó:
- Đâylà con gìvậy con?
+ Con chósủanhưthếnào?
+ Con chócónhữngbộphậnnào?
+ Chúng ta nuôichóđểlàmgì?
+ Con chóthíchăngìvậy con?
( Con córấtthông minh, nóbiếtphânbiệtđượcngườiquenvàlạnênchúng ta nuôichóđểgiúp ta giữnhà!
- Những con vậtnuôicó 4 chân, đẻ con thuộcnhómgì? ( Giasúc).
* Con mèo:
- Côđố, côđố!
“ Con gìhaimắttrongveo
Thíchnằmsưởinắng, thíchtrèocâycau”
( Con mèo)
- Cômở slide cóhìnhảnh con mèo.
+ Con mèocónhữngbộphậnnào?
+ Chúng ta nuôimèođểlàmgì?
+ Con mèothuộcnhómgì? Vìsao?.
* So sánhgiacầmvàgiasúc:
+ Giốngnhau: Đềulànhững con vậtnuôitronggiađình.
+ Khácnhau: Gà, vịtlànhómgiacầmcó 2 chân, đẻtrứng. Chó, mèolànhómgiasúccó 4 chân, đẻ con.
- Côthấylớpmìnhhôm nay họcrấtngoannè! Côsẽthưởngchocác con mộttròchơinha.
Hoạtđộng 3: Béyêuthitài.
- Côgiơthẻhình con vậtvàchotrẻgọitên.
- Côgọitên con vậttrẻtìmvàgiơthẻhình con vậtlên.
- Cônóiđặcđiêmnhưthếnàothìtrẻtìm con vậtcóđặcđiểmnhưcôvừanêugiơlên.
- Các con cómuốnchơinữakhông? Mìnhcùngchơimộttròchơinữanha!
Hoạtđộng 4Tròchơi“ Vềđúngnhà”.
- Cáchchơi:Côvàtrẻcùnghátbài“ Gàtrống, mèo con vàcún con”. Khikếtthúcbàihátcôthảyxíngầu, mặttrêncủaxíngầucóhình con vậtnàothìtrẻsẽchạyvềnhàcủa con vậtđó. Bạnnàochạychậmhoặcchạysainhàsẽbịcôbắt.
- Luậtchơi:Khimặttrêncủaxíngầucóhình con vậtnàothìtrẻphảichạyvềđúngngôinhàcủa con vậtđó.
- Trẻchơithử.
- Cảlớpcùngchơi.
- Cônhậnxéttuyêndươngtrẻ
Kếtthúchoạtđộng
- Trẻchú ý lắngnghevàđoán.
- Trẻtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻđọcthơvà di chuyểnđộihình.
- Trẻchú ý xem.
- Trẻtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻchú ý quansátvàtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻtrảlờitheosuynghĩ.
- Trẻtrảlờicô.
- Trẻtrảlờicâuhỏicủacô.
- Trẻgọitên con vật.
- Trẻgiơthẻ con vật.
- Trẻlắngnghecôhướngdẫn.
- Trẻchơicùngcô.
- Trẻlắngnghecônhậnxét.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Dung
Dung lượng: 29,06KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)