Một Số Bài Tập Nâng Cao Hóa 8 Có Đáp Án

Chia sẻ bởi nguyễn văn phúc | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Một Số Bài Tập Nâng Cao Hóa 8 Có Đáp Án thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO HÓA 8
Bài 1: Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứngsau:
Fe2O3 + CO (
AgNO3 + Al ( Al(NO3)3 + …
HCl + CaCO3( CaCl2 + H2O + …
C4H10 + O2( CO2 + H2O
NaOH + Fe2(SO4)3( Fe(OH)3 + Na2SO4.
FeS2 + O2 (Fe2O3 + SO2
KOH + Al2(SO4)3( K2SO4 + Al(OH)3
CH4 + O2 + H2O ( CO2 + H2
Al + Fe3O4( Al2O3 + Fe
FexOy + CO (FeO + CO2
Hướng dẫn:
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
3AgNO3 + Al ( Al(NO3)3 + 3Ag
2HCl + CaCO3( CaCl2 + H2O + CO2
2C4H10 + 13O2( 8CO2 + 10H2O
6NaOH + Fe2(SO4)3( 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8 SO2
6KOH + Al2(SO4)3( 3K2SO4 + 2Al(OH)3
2CH4 + O2 + 2H2O ( 2CO2 + 6H2
8Al + 3Fe3O4( 4Al2O3 +9Fe
FexOy + (y-x)CO (xFeO + (y-x)CO2
Bài 2.Đặtcốc A đựng dung dịchHClvàcốc B đựng dung dịch H2SO4loãngvào 2 đĩacânsaochocân ở vịtrícânbằng. Sauđólàmthínghiệmnhưsau:
- Cho 11,2g Fe vàocốcđựng dung dịchHCl.
- Cho m gam Al vàocốcđựng dung dịch H2SO4.
Khicả Fe và Al đều tan hoàntoànthấycân ở vịtríthăngbằng. Tính m?
Hướng dẫn:
- nFe= = 0,2 mol
nAl = mol

- Khithêm Fe vàocốcđựngddHCl (cốc A) cóphảnứng:
Fe + 2HCl ( FeCl2 +H2
0,2 0,2

- Theo địnhluậtbảotoànkhốilượng, khốilượngcốcđựngHCltăngthêm:
11,2 - (0,2.2) = 10,8g

- Khithêm Al vàocốcđựngdd H2SO4cóphảnứng:
2Al + 3 H2SO4( Al2 (SO4)3 + 3H2(
mol ( mol

- Khicho m gam Al vàocốc B, cốc B tăngthêm m - 

- Đểcânthăngbằng, khốilượng ở cốcđựng H2SO4cũngphảităngthêm 10,8g. Có: m -  = 10,8

- Giảiđược m = (g)

Bài3:Thựchiệnnung a gam KClO3và b gam KMnO4đểthukhíôxi. Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthìthấykhốilượngcácchấtcònlạisauphảnứngbằngnhau.
a. Tínhtỷlệ.
b. Tínhtỷlệthểtíchkhíôxitạothànhcủahaiphảnứng.
hướng dẫn:
2KClO3( 2KCl + 3O2
( + 

 2KMnO4( K2MnO4 + MnO2 + O2
( +  + 







Bài4.a) Tínhsố molcủa 13 gam Zn và đó là khốilượngcủabaonhiêunguyêntử Zn?
b) Phảilấybaonhiêu gam Cu để có số nguyêntử đúngbằngnguyêntử Zn ở trên?Hướng dẫn:Ta có :  (Số nguyêntử Zn = 0,2 . 6.1023 = 1,2.1023 b) Số nguyêntử Cu = số nguyêntử Zn = 1,2.1023 ( (mCu = 0,2 . 64 = 12,8 gam
Bài5.
a) Viếtphươngtrìnhphảnứnghoànthànhsơđồ chuyểnhóasau?


FeSO4
b) Có 5 chấtrắnmàutrắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaClvà Na2O . Hãytrìnhbàyphươngpháphóahọcđể phânbiệtcácchấttrên. Viếtphươngtrìnhphảnứng (nếu có)?Hướng dẫn: 1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. SO3 + H2O ( H2SO4
7. Zn + H2SO4( ZnSO4 + H2(
8. Fe + H2SO4( FeSO4 + H2(
9. FeSO4 + Zn ( ZnSO4 + Fe
b) - Lấy lần lượt 5 chất rắn cho vào 5 ống nghiệm có đựng nước cất rồi lắc đều
+ Nếu chất nào không tan trong nước ( CaCO3
+ 4 chất còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch.
- Dùng 4 mẩu giấy quỳ tím nhúng lần lượt vào 4 ống nghiệm
+ Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( có đựng P2O5
P2O5 + H2O ( H3PO4
+ Nếu ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh ( là hai ống nghiệm có đựng CaO và Na2O
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Na2O + H2O ( NaOH
+ Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu ( ống nghiệm có đựng NaCl
- Dẫn lần lượt khí CO2 đi qua 2 dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh
+ Nếu ống nghiệm nào bị vẩn đục ( là dung dịch Ca(OH)2 hay chính là CaO
Ca(OH)2 + CO2(CaCO3( + H2O
+ Còn lại là dung dịch NaOH hay chính là Na2O
2NaOH + CO2(Na2CO3 + H2O
Bài6.
Để đốtcháyhoàntoàn 0,672 gam kimloại R chỉ cầndùng 80% lượngoxisinhrakhiphânhủy 5,53 gam KMnO4 . Hãyxácđịnhkimloại R?
Hướng dẫn:Ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn văn phúc
Dung lượng: 124,37KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)