Một số bài tập cân bằng phương trình oxi hóa khử
Chia sẻ bởi Đỗ Kim Oanh |
Ngày 17/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Một số bài tập cân bằng phương trình oxi hóa khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TÂP HOÁ HỌC
Cân bằng phản ứng
A. Dạng cơ bản:
P + KClO3 → P2O5 + KCl.
P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O.
S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
H2S + HClO3 → HCl +H2SO4.
H2SO4 + C 2H2 → CO2 +SO2 + H2O
B. Dạng có mội trường:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
C. Dạng tự oxi hóa khử:
S + NaOH →Na2S + Na2SO4 + H2O.
Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O.
NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O.
P+ NaOH + H2O →PH3 + NaH2PO2.
D. DẠng phản ứng nội oxihoa khử
KClO3 → KCl + O2.
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
NaNO3 → NaNO2 + O2.
NH4NO3 → N2O + H2O.
E. Dạng phức tạp.
FeS2 + O2 →Fe2O3 + SO2 .
FeS2 + HNO3 →Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
As2S3 + HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO.
F. Dạng có ẩn số:
CxHy + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O.
FexOy +H2SO4 → Fe(NO3)3 + S + H2O.
M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O.
MxOy + HNO3 → M(NO3)n +NO + H2O.
FexOy + O2 → FenOm.
2: Cân bằng các phảnưứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử-chất oxi hóa:
1. NH3 + O2 → NO + H2O.
2. Na + H2O → NaOH + H2 .
3. Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O.
4. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O.
5. NO2 + O2 + H2O→ HNO3.
6. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O.
7. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
8. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 +H2O.
9. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 +H2O.
10. Al + HNO3 → Al(NO3)3 +N2O + N2 +H2O.
11. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
12. KClO3 → KCl + KClO4.
13. NaBr + H2SO4 + KMnO4 → Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 +H2O.
14. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O.
15. Cl2 +KOH → KCl + KClO + H2O.
16. C + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
17. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2.
18. FeSO4 + H2SO4 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O.
19. NaNO2 → NaNO3 + Na2O + NO.
20. CuS+ HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + S +H2O.
21. FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2.
22. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 +KMnO4 +H2O.
23. SO2 + FeCl3 +H2O →FeCl2 + HCl + H2SO4 .
24. O3 + KI + H2O → KOH + O2 + I2.
25. KMnO4 + HNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + HNO3 +H2O.
26. KNO3 + S + C → K2S + N2 + CO2.
27. HO-CH2-CHO + KMnO4 + H2O→ CO2 + KOH + MnO2 + H2O.
28. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 á
29. CrI3 + KOH + Cl2 → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O.
30. HNO3 →NO2 + O2 + H2O.
31. KMnO4 + Na2SO3 + NaOH → K2MnO4 +Na2SO4 +H2O.
32. FeCO3 + HNO3 →Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O.
33. KMnO4 + H2C2O4 +H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Kim Oanh
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)