Một số bài kiểm tra
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Hưng |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Một số bài kiểm tra thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ................................ Kiểm tra 45 phút
Lớp: 8 Môn: Lý 8
Điểm Lời phê
Đề bài
I. Trắc nghiệm
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Câu 1. Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang chuyển động sẽ không chuyển động đều nữa
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
Câu 2. Trong các cách làm sau, cách nào giảm được ma sát có hại:
A. Tăng độ gồ ghề trên mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. áp lực là lực tác dụng của vật lên dây treo
B. áp lực là lực tác dụng của vật lên giá đỡ
C. áp lực là lực ép của vật lên mặt bị ép
D. áp lực là lực ép của vật có phương vuông góc với mặt bị ép
Câu 4. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
B. Người lái đò chuyển động so với bờ sông
C. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
D. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc ?
A. Km.h
B. m.s
C. Km/h
D. S/m
Câu 6. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đôt ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái
D. Đột ngột rẽ phải
* Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 7. áp suất được tính bằng ……………………..…….. của áp lực trên một ………………………. diện tích bị ép.
Câu 8. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……….…………………… độ cao.
Câu 9. Một vật có thể chuyển động đối với …………………..… nhưng lại là ………………………. đối với vật khác
Câu 10. Độ lớn của vận tốc cho biết sự …………………………………..….. hay …………………………………………. của chuyển động.
Câu 11. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi …………………… đột ngột được vì mọi vật đều có quán tính.
Câu 12. Khi búng hòn bi trên mặt sân, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên hòn bi ngăn cản chuyển động lăn của hòn bi là lực …………………….…. lăn.
II. Tự luận
Câu 13. Khi nói vận tốc của ô tô là 50 km/h, điều đó nghĩa là thế nào ?
Câu 14. Giải thích tại sao bút bị tắc mực, ta vẩy mạnh bút lại có thể viết được ?
Câu 15. Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một cái van cách miệng thùng 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3.
Lớp: 8 Môn: Lý 8
Điểm Lời phê
Đề bài
I. Trắc nghiệm
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Câu 1. Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang chuyển động sẽ không chuyển động đều nữa
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
Câu 2. Trong các cách làm sau, cách nào giảm được ma sát có hại:
A. Tăng độ gồ ghề trên mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. áp lực là lực tác dụng của vật lên dây treo
B. áp lực là lực tác dụng của vật lên giá đỡ
C. áp lực là lực ép của vật lên mặt bị ép
D. áp lực là lực ép của vật có phương vuông góc với mặt bị ép
Câu 4. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
B. Người lái đò chuyển động so với bờ sông
C. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
D. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc ?
A. Km.h
B. m.s
C. Km/h
D. S/m
Câu 6. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đôt ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái
D. Đột ngột rẽ phải
* Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 7. áp suất được tính bằng ……………………..…….. của áp lực trên một ………………………. diện tích bị ép.
Câu 8. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……….…………………… độ cao.
Câu 9. Một vật có thể chuyển động đối với …………………..… nhưng lại là ………………………. đối với vật khác
Câu 10. Độ lớn của vận tốc cho biết sự …………………………………..….. hay …………………………………………. của chuyển động.
Câu 11. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi …………………… đột ngột được vì mọi vật đều có quán tính.
Câu 12. Khi búng hòn bi trên mặt sân, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên hòn bi ngăn cản chuyển động lăn của hòn bi là lực …………………….…. lăn.
II. Tự luận
Câu 13. Khi nói vận tốc của ô tô là 50 km/h, điều đó nghĩa là thế nào ?
Câu 14. Giải thích tại sao bút bị tắc mực, ta vẩy mạnh bút lại có thể viết được ?
Câu 15. Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một cái van cách miệng thùng 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Hưng
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)