Mol

Chia sẻ bởi Đặng Quang Đức | Ngày 23/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: mol thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Bài 5. Hãy tính khối lượng của các chất sau:
0,5 mol Ntử N
b) 0,25 mol Ntử Cl
c) 3 mol Ntử O
d) 0,5 mol ptử N2
e) 0,25 mol Ptử Cl2
f) 3 mol Ptử O2
Bài 5.
a) 0,5 mol Ntử N
b) 0,25 mol Ntử Cl
c) 3 mol Ntử O
d) 0,5 mol ptử N2
e) 0,25 mol Ptử Cl2
f) 3 mol Ptử O2
a) 0,5 mol Ntử N có:
mN = nN.MN = 0,5.14 = 7(g)
d) 0,5 mol ptử N2 có:
mN2 = nN2.MN2 = 0,5.28 = 14(g)
Bài 6: Hãy tính thể tích khí A ở (đktc) biết trong A có 0,25 mol O2, 0,25 mol N2 và 0,5 mol H2
Thể tích của khí A là:
VA = nA. 22,4 = (0,25+0,25+0,5).22,4 = 22,4(l)
Bài 7: Hãy số mol của các chất sau đây:
4,9(g) H2SO4
5,1 (g) Al2O3
4 (g) CuO
d) 2 (g) SO3
a) Ta có: nH2SO4 = 4,9/98 = 0,05(mol)
Công thức:
b) nAl2O3 = 5,1:102 = 0,05(mol)
Bài 8. Hãy tính khối lượng của khí B. Biết khí B có 0,2 mol CO2, 0,25 mol N2; 0,5 mol H2; 0,1 mol O2 ( các khí đo ở đktc)
Ta có: mCO2 = nCO2 . MCO2 = 0,2.44 = 8,8(g)
mN2 = nN2. MN2 = 0,25.28 = 7(g)
mH2 = nH2. MH2 = 0,5.2 = 1(g)
mO2 = nO2. MO2 = 0,1.32 = 3.2(g)
mA = mco2 + mN2 + mO2 + mH2 = 8,8+ 7+ 1+ 3,2= 20(g)
LUYỆN TẬP. TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Bài 1: Cho các khí sau: N2, CO, H2S, CH4. Cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn hiđro bao nhiêu lần.
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần.
a) Ta có: dN2/H2 = MN2: MH2 = 28: 2 = 14. Vậy khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđro
b) Ta có: dH2S/KK = MH2S: MKK = 34: 29 = 1,17. Vậy khí H2S nặng gấp 1,17 lần không khí
Bài 2: Tìm khối lượng mol của những khí:
a) Có tỉ khối với khí oxi là: 1,375; 0,0625
b) Có tỉ khối với không khí là:
2,207; 1,172
c) Có tỉ khối với khí hiđro là:
14; 22; 35,5
a) Gọi khí cần tìm là A.
Ta có dA/O2 MA
MO2
Suy ra MA = 1,375.MO2 = 1,375.32 = 44 (g)
Vây A là CO2
=
=
1,375
Các câu khác làm tương tự.
Bài 3: Tính số mol của các chất sau đây:
a) 0,63(g) HNO3
b) 10,1(g) KNO3
c) 2,2(g) CO2
d) 0,98(g) Cu(OH)2
a) 0,01(mol)
b) 0,1 (mol)
c) 0,05 (mol)
d) 0,01 (mol)
Bài 4: Tính số mol của các khí sau đo ở (đktc)
a) 11,2(l) CO2
b) 6,72(l) N2
c) 13,44(l) O2
d) 8,96(l) H2
a) 0,05 (mol)
b) 0,3 (mol)
c) 0,6 (mol)
d) 0,4 (mol)
Áp dụng công thức:

n V
22,4

=
Bài 5: Tính khối lượng của các chất sau:
a) 0,25 mol CuSO4
b) 0,5 mol NaOH
c) 1,5mol CaO
d) 0,15 mol CO2
e) 0,75 mol H2SO4
Bài 6. Cho các khí sau: N2, SO2, SO3, Cl2. Hãy cho biết:
a) Khí nào nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần.
b) Khí CH4 nặng bằng bao nhiêu lần các khí trên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Quang Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)