Mẫu phiếu đánh giá dự giờ
Chia sẻ bởi Jeny Thoa |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Mẫu phiếu đánh giá dự giờ thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Mẫu 2-PĐGTD
CƠ QUAN QL TRỰC TIẾP
TÊN ĐƠN VỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU DỰ GIỜ
ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY THCS-THPT
1. Họ tên giáo viên dạy:………………………………………………….............................................................................
- Môn dạy:……………………………………….……,Lớp:…………………………., Tiết thứ:…………………..……..
- Ngày dạy :.…….../…………/ …………; - Tên bài dạy : …………………………………………………............
- Trường:……………………………………………………………………………………………………….
2. Họ và tên người dự giờ:…………………………………………………………………………………………………
- Chức vụ:………………………………… - Đơn vị công tác :………………………………………………………..
I. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Trình tự bài dạy – Câu hỏi phát vấn
(Ghi rõ đề mục và diễn biến tiết dạy )
Nhận xét và ghi chú của
Người dự
II. XẾP LOẠI TIẾT DẠY
Các mặt
Các yêu cầu
Điểm
Nội
Dung
1.Chính xác khoa học,( Khoa học bộ môn và quan điểm tư tưởng, lập trường chính trị )
2. Bảo đảm tính hệ thống , đủ nội dung,làm rõ trọng tâm.
3.Liên hệ thực tế (Nếu có ) ; Có tính giáo dục.
Phương
Pháp
4. Sử dụng phương pháp phù hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp.
5.Kết hợp tốt các phương pháp trong các hoạt động dạy và học.
Phương
tiện
6. Sử dụng và kết hợp tốt các phương tiện , thiết bị dạy học phù hợp với nội dung của kiểu bài lên lớp.
7.Trình bày bảng hợp lý, chữ viết, hình vẽ, lời nói rõ ràng, chuẩn mực ; giáo án hợp lý
Tổ chức
8.Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp, phân phối thời gian hợp lý ở các phần, các khâu.
9. Tổ chức và điều khiển học sinh học tập tích cực , chủ động phù hợp với nội dung của kiểu bài, với các đối tượng; Học sinh hứng thú học
Kết quả
10. Đa số học sinh hiểu bài ; nắm vững trọng tâm, biết vận dụng kiến thức.
Điểm tổng cộng: …….. /20 điểm. Xếp loại: …………………………………
Ghi chú: Điểm lẻ tính đến 0,5 điểm; Xếp loại tiết dạy như sau:
Loại giỏi: 17 – 20 điểm; các yêu cầu 1,4,6,9 phải đạt 2 điểm; Loại Khá: 13 – 16,5 điểm, các yêu cầu 1,4,9 phải đạt 2 điểm; Loại Trung bình: 10 – 12,5 điểm, các yêu cầu 1,4 phải đạt 2 điểm; Loại yếu: Từ 9 điểm trở xuống.
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG (Theo yêu cầu bảng chấm điểm trên)
1. Ưu điểm : ………………………………….………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Khuyết điểm: ……………………………………………………..………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
NGƯỜI DẠY HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI DỰ GIỜ
( Họ, tên và chữ ký) (Ký tên và đóng dấu) ( Họ, tên và chữ ký)
CƠ QUAN QL TRỰC TIẾP
TÊN ĐƠN VỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU DỰ GIỜ
ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY THCS-THPT
1. Họ tên giáo viên dạy:………………………………………………….............................................................................
- Môn dạy:……………………………………….……,Lớp:…………………………., Tiết thứ:…………………..……..
- Ngày dạy :.…….../…………/ …………; - Tên bài dạy : …………………………………………………............
- Trường:……………………………………………………………………………………………………….
2. Họ và tên người dự giờ:…………………………………………………………………………………………………
- Chức vụ:………………………………… - Đơn vị công tác :………………………………………………………..
I. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Trình tự bài dạy – Câu hỏi phát vấn
(Ghi rõ đề mục và diễn biến tiết dạy )
Nhận xét và ghi chú của
Người dự
II. XẾP LOẠI TIẾT DẠY
Các mặt
Các yêu cầu
Điểm
Nội
Dung
1.Chính xác khoa học,( Khoa học bộ môn và quan điểm tư tưởng, lập trường chính trị )
2. Bảo đảm tính hệ thống , đủ nội dung,làm rõ trọng tâm.
3.Liên hệ thực tế (Nếu có ) ; Có tính giáo dục.
Phương
Pháp
4. Sử dụng phương pháp phù hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp.
5.Kết hợp tốt các phương pháp trong các hoạt động dạy và học.
Phương
tiện
6. Sử dụng và kết hợp tốt các phương tiện , thiết bị dạy học phù hợp với nội dung của kiểu bài lên lớp.
7.Trình bày bảng hợp lý, chữ viết, hình vẽ, lời nói rõ ràng, chuẩn mực ; giáo án hợp lý
Tổ chức
8.Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp, phân phối thời gian hợp lý ở các phần, các khâu.
9. Tổ chức và điều khiển học sinh học tập tích cực , chủ động phù hợp với nội dung của kiểu bài, với các đối tượng; Học sinh hứng thú học
Kết quả
10. Đa số học sinh hiểu bài ; nắm vững trọng tâm, biết vận dụng kiến thức.
Điểm tổng cộng: …….. /20 điểm. Xếp loại: …………………………………
Ghi chú: Điểm lẻ tính đến 0,5 điểm; Xếp loại tiết dạy như sau:
Loại giỏi: 17 – 20 điểm; các yêu cầu 1,4,6,9 phải đạt 2 điểm; Loại Khá: 13 – 16,5 điểm, các yêu cầu 1,4,9 phải đạt 2 điểm; Loại Trung bình: 10 – 12,5 điểm, các yêu cầu 1,4 phải đạt 2 điểm; Loại yếu: Từ 9 điểm trở xuống.
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG (Theo yêu cầu bảng chấm điểm trên)
1. Ưu điểm : ………………………………….………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Khuyết điểm: ……………………………………………………..………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
NGƯỜI DẠY HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI DỰ GIỜ
( Họ, tên và chữ ký) (Ký tên và đóng dấu) ( Họ, tên và chữ ký)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Jeny Thoa
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)