MẪU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - SỐ HỌC 6 - BÀI SỐ 2
Chia sẻ bởi Lương Ngọc Thông |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: MẪU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - SỐ HỌC 6 - BÀI SỐ 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Ngư Lộc
* Đề A :
Kiểm tra 45 phút - chương i - số 2
Môn : Số học 6
Họ và tên : ........................................................................ - Lớp : ....................................
Điểm
Nhận xét của Thầy – Cô giáo
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu vào ô mà em cho là đúng :
Câu
Đúng
Sai
a) Một số có tận cùng là 4, thì chia hết cho 2.
b) Số chia hết cho 4 thì cũng chia hết cho 2.
c) Nếu a m; bm và c m, thì (a + b + c) m.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng :
Trong những cách viết sau đây,cách viết nào được gọi là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố ?
A. 20 = 4.5; B. 20 = 2.10; C. 20 = 22.5; D. 20 = 40 : 2.
Câu 3 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào ô trong trường hợp sau :
Ư( ) = {1; 2; 3; 4; 6; 8;12; }
Câu 4: (1,5đ)Dùng gạch nối nối mỗi trường hợp ở cột A với một trường hợp cho kết quả đúng ở cột B.
Cột A
Cột B
a) x ƯC(8;12)
1) x = 4
b) x = BCNN(8;12)
2) x = 86
c) x8; x12 và 75 < x < 100
3) x = 24
4) x = 96
II - Phần Tự Luận :
Câu 5: (2đ) a) Hãy chứng tỏ rằng số 123456789 chia hết cho 3 mà không phải thực hiện phép chia.
b) Điền chữ số vào dấu * để số 15* chia hết cho 3.
Câu 6: (2đ) Tìm a và b để : a.b = 42, sao cho a < b (a, b
* Đề A :
Kiểm tra 45 phút - chương i - số 2
Môn : Số học 6
Họ và tên : ........................................................................ - Lớp : ....................................
Điểm
Nhận xét của Thầy – Cô giáo
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu vào ô mà em cho là đúng :
Câu
Đúng
Sai
a) Một số có tận cùng là 4, thì chia hết cho 2.
b) Số chia hết cho 4 thì cũng chia hết cho 2.
c) Nếu a m; bm và c m, thì (a + b + c) m.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng :
Trong những cách viết sau đây,cách viết nào được gọi là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố ?
A. 20 = 4.5; B. 20 = 2.10; C. 20 = 22.5; D. 20 = 40 : 2.
Câu 3 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào ô trong trường hợp sau :
Ư( ) = {1; 2; 3; 4; 6; 8;12; }
Câu 4: (1,5đ)Dùng gạch nối nối mỗi trường hợp ở cột A với một trường hợp cho kết quả đúng ở cột B.
Cột A
Cột B
a) x ƯC(8;12)
1) x = 4
b) x = BCNN(8;12)
2) x = 86
c) x8; x12 và 75 < x < 100
3) x = 24
4) x = 96
II - Phần Tự Luận :
Câu 5: (2đ) a) Hãy chứng tỏ rằng số 123456789 chia hết cho 3 mà không phải thực hiện phép chia.
b) Điền chữ số vào dấu * để số 15* chia hết cho 3.
Câu 6: (2đ) Tìm a và b để : a.b = 42, sao cho a < b (a, b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Ngọc Thông
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)