Matran + De KT số học 6 - chương 2
Chia sẻ bởi Võ Văn Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Matran + De KT số học 6 - chương 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………………
Lớp : ……………………………………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Số học 6
Điểm
Nhận xét củagiáo viên
I. Trắc nghiện khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: A. Số nguyên lớn nhất là 999 999 999;
B. số nguyên nhỏ nhất là 0;
C. số nguyên nhỏ nhất là -1;
D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
Câu 2: Kết quả của phép tính (-6) + (+8) là:
A. 14 B. -14 C. - 2 D. 2
Câu 3: Kết quả của phép tính |-13| + (-17) là:
A. -4 B. 30 C. -30 D. 4
Câu 4: A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương;
B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương;
C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương;
D. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 5: Kết quả của phép tính (-7) + (-11) là:
A. -4 B. +4 C. -18 D. 18
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2008 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2008 – 5 – 9 + 2008; B. 2008 + 5 – 9 + 2008;
C. 2008 – 5 + 9 – 2008 ; D. tất cảđều đúng.
Câu 7: A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm;
B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương;
C. Tích của một số nguyên âm với 0 là một số nguyên dương;
D. Tích của hai số nguyên đối nhau bằng 0.
Câu 8: Bỏ dấu ngoặc rồi tính giá trị của biểu thức 2008 – (5 – 9 + 2008) tađược:
A. 5 – 9 = -4 B. -5 – 9 = - 14 C. -5 + 9 = 4 D. tất cả đều sai.
Câu 9 : Cho biết -12. x < 0. Số x chỉ có thể là:
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -1 D. x = 0
Câu 10: Trong tập Z, các ước của 5 là:
A. 1 và 5 B. 1 và -1 C. 5 và -5 D. 1; -1; 5; -5
Câu 11: Cách tính đúng là:
A. (-5).|-4| = 20; B. (-5).|-4| = - 20 C. (-5).|-4| = -9 D. (-5).|-4| = -1
Câu 12: Giá trị của x trong biểu thức |2008 – x| = 0 là:
A. 2008 B. – 2008 C. 0 D. cả A và B
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ [(-13) + (-15)] + ( -8 ); b/ 45 - 9.(13+5); c/ 13.(55 - 29) – 55.(13 - 29).
Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a/ 2x - 35 = 15 b/ 2x – 16 = 40 + x; c/ 5.|x – 3| = -10 : (-2).
Bài 3 : (1 điểm) So sánh hai số nguyên a và b trong cẳctờng hợp sau:
a/ a < 0, b < 0 và |a| > |b|; b/ a > 0, b > 0 và |a| > |b|
BÀI LÀM:
Lớp : ……………………………………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Số học 6
Điểm
Nhận xét củagiáo viên
I. Trắc nghiện khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: A. Số nguyên lớn nhất là 999 999 999;
B. số nguyên nhỏ nhất là 0;
C. số nguyên nhỏ nhất là -1;
D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
Câu 2: Kết quả của phép tính (-6) + (+8) là:
A. 14 B. -14 C. - 2 D. 2
Câu 3: Kết quả của phép tính |-13| + (-17) là:
A. -4 B. 30 C. -30 D. 4
Câu 4: A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương;
B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương;
C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương;
D. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 5: Kết quả của phép tính (-7) + (-11) là:
A. -4 B. +4 C. -18 D. 18
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2008 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2008 – 5 – 9 + 2008; B. 2008 + 5 – 9 + 2008;
C. 2008 – 5 + 9 – 2008 ; D. tất cảđều đúng.
Câu 7: A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm;
B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương;
C. Tích của một số nguyên âm với 0 là một số nguyên dương;
D. Tích của hai số nguyên đối nhau bằng 0.
Câu 8: Bỏ dấu ngoặc rồi tính giá trị của biểu thức 2008 – (5 – 9 + 2008) tađược:
A. 5 – 9 = -4 B. -5 – 9 = - 14 C. -5 + 9 = 4 D. tất cả đều sai.
Câu 9 : Cho biết -12. x < 0. Số x chỉ có thể là:
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -1 D. x = 0
Câu 10: Trong tập Z, các ước của 5 là:
A. 1 và 5 B. 1 và -1 C. 5 và -5 D. 1; -1; 5; -5
Câu 11: Cách tính đúng là:
A. (-5).|-4| = 20; B. (-5).|-4| = - 20 C. (-5).|-4| = -9 D. (-5).|-4| = -1
Câu 12: Giá trị của x trong biểu thức |2008 – x| = 0 là:
A. 2008 B. – 2008 C. 0 D. cả A và B
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ [(-13) + (-15)] + ( -8 ); b/ 45 - 9.(13+5); c/ 13.(55 - 29) – 55.(13 - 29).
Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a/ 2x - 35 = 15 b/ 2x – 16 = 40 + x; c/ 5.|x – 3| = -10 : (-2).
Bài 3 : (1 điểm) So sánh hai số nguyên a và b trong cẳctờng hợp sau:
a/ a < 0, b < 0 và |a| > |b|; b/ a > 0, b > 0 và |a| > |b|
BÀI LÀM:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Dũng
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)