Mat phang toa do

Chia sẻ bởi Thanh Hiếu | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: mat phang toa do thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Vẽ một trục số ( nằm ngang) và một trục số ( thẳng đứng) biểu diễn các số -2,5 ; 1,5 trên trục số ?
* Kiểm tra :
.
o
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Hai trục số thực vuông góc với nhau tại điểm O tạo thành một mặt phẳng và mặt phẳng đó có tên gọi là gì ?
-2
-1
2
1
3
2
1
-1
�6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Ñaët vaán ñeà:
Ti?t 31
Ví d? : (SGK/65)
mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí
được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí)
là kinh độ và vĩ độ
Để xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, người ta dùng hai số.
Mình ngồi ở đâu đây???
�6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Ñaët vaán ñeà:
Ti?t 31
Ví d? : (SGK/65)
Em hãy lấy thêm một số ví dụ trong thực tế ?
O
x
y
trục hoành
trục tung
Gốc tọa độ
0
Hệ trục tọa độ Oxy
2. Mặt phẳng tọa độ
Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là Mặt phẳng tọa độ Oxy
I
II
III
IV
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau :
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy .....................
- Trong đó : Ox gọi là ......... thường vẽ nằm .......
Oy gọi là .......... Thường vẽ ...........
Di?m O bi?u di?n s? O c?a hai tr?c gọi là .........
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là ....................
II
I
III
IV
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2
3
-2
3
-3
0
-3
x
y
vuông góc với nhau tại O
trục hoành
ngang
trục tung
thẳng đứng
gốc toạ độ
mặt phẳng toạ độ Oxy
2. Maët phaúng toaï ñoä:
�6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Ti?t 31
O
O
2
1
4
3
5
-1
-2
-3
-4
-5
x
O
O
x
y
A
B
D
C
O
x
y
.
P
.
.
3
1,5
( ; ) là tọa độ của điểm P
Kí hiệu P(1,5;3)
1,5
tung độ
hoành độ
3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
P
1,5
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm P bất kỳ như hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5;3) gọi là toạ độ điểm P và ký hiệu :
P ( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.
P
1,5
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm P bất kỳ như hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5;3) gọi là toạ độ điểm P và ký hiệu :
P( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.
O
x
y
M
N
P
Q
Bài 32/sgk
M(-3 ; 2)
N(2 ; -3)
P(-2 ; 0)
Q(0 ; -2)
a) Viết tên toạ độ các điểm M,N,P,Q ?
b) Nhận xét gì về toạ độ các cặp điểm M và N,
P và Q?
Mỗi một điểm trên mặt phẳng tọa độ được xác định bởi mấy cặp số ?
Mỗi một điểm trên mặt phẳng tọa độ được xác định bởi một cặp số
.
P(2;3)
.
.
.
.
Q(3;2)
.
Mỗi cặp số xác định được mấy điểm ?
Mỗi cặp số xác định được một điểm
O
x
y
.
M
.
.
y0
x0

Cặp số (x0; y0) là tọa độ của M
x0 là hoành độ,
y0 là tung độ của M.
* Kí hiệu: M (x0; y0)
M(x0;y0)
Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Mỗi cặp số (x0; y0) xác định một điểm M.
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
* Toạ độ của góc O là: O(0;0)
BT 32 trang 67 SGK
M(-3;2)
N(2;-3)
P(0;-2)
Q(-2;0)
BT 33 trang 67 SGK
A(3;-1/2)
B(-4;2/4)
C(0;2,5)
-1/2
1/2
Người phát minh ra phương pháp tọa độ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Hiếu
Dung lượng: 6,26MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)