Ma trận và đề Toán 4 cuối HKI. Quỳnh Anh
Chia sẻ bởi Trần Thị Quỳnh Anh |
Ngày 09/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: ma trận và đề Toán 4 cuối HKI. Quỳnh Anh thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên,dãy số tự nhiên:
Đọc, viết các số lớp triệu.
Hàng, lớp, giá trị mỗi số.
-Nhân, chia nhẩm với(cho)10,100,1000.
-Các phép tính với các số tự nhiên.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp: nhân với số có hai,ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
-Dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Tính giá trị biểu thức: hai hoặc ba chữ (đơn giản).
-Tính bằng cách thuận tiện nhất: tính chất giáo hoán, kết hợp,…..
Số câu
1
1
1
1
1
3
2
Câu số
1
5
7
6
10
Số điểm
1
1
1
1
1
3
2
Đại lượng và đo đại lượng: chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
Số câu
1
1
2
Câu số
2
4
Số điểm
1
1
2
Yếu tố hình học : Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
1
1
Giải toán có lời văn: Giải được các bài toán có đến 3 bước tính: Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
2
Câu số
8,9
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
1,2,3
4,5
7
6
8,9
10
6
4
Số điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 ĐỒNG HỢP
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút ,không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:............................................................................................ Lớp 4….
.......................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : a). Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: (M1 – 1đ)
A. 8 000.
B. 80 000
C. 800
D. 80
b). Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 23 0910
Câu 2: Một hình vuông có cạnh 20 dm. Diện tích hình vuông đó là: (M1 – 1đ)
A. 40 m B. 40 dm2 C. 400 dm D. 400 dm2
Câu 3: Trong hình vẽ bên có: (M1 – 1đ)
A. Hai góc vuông và một góc nhọn
B. Hai góc vuông và hai góc tù, hai đường
thẳng song song.
C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù,
hai đường thẳng song song.
Câu 4. a). 2 tấn 85 kg = ……kg. (M2 – 1đ)
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
b). 2 phút 15 giây = .... giây .
A. 135
B. 115
C. 145
D. 125
Câu 5. Kết quả của phép tính: 13 x 27 + 13 x 35 + 13 x 38 là:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên,dãy số tự nhiên:
Đọc, viết các số lớp triệu.
Hàng, lớp, giá trị mỗi số.
-Nhân, chia nhẩm với(cho)10,100,1000.
-Các phép tính với các số tự nhiên.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp: nhân với số có hai,ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
-Dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Tính giá trị biểu thức: hai hoặc ba chữ (đơn giản).
-Tính bằng cách thuận tiện nhất: tính chất giáo hoán, kết hợp,…..
Số câu
1
1
1
1
1
3
2
Câu số
1
5
7
6
10
Số điểm
1
1
1
1
1
3
2
Đại lượng và đo đại lượng: chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
Số câu
1
1
2
Câu số
2
4
Số điểm
1
1
2
Yếu tố hình học : Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
1
1
Giải toán có lời văn: Giải được các bài toán có đến 3 bước tính: Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
2
Câu số
8,9
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
1,2,3
4,5
7
6
8,9
10
6
4
Số điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 ĐỒNG HỢP
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút ,không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:............................................................................................ Lớp 4….
.......................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : a). Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: (M1 – 1đ)
A. 8 000.
B. 80 000
C. 800
D. 80
b). Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 23 0910
Câu 2: Một hình vuông có cạnh 20 dm. Diện tích hình vuông đó là: (M1 – 1đ)
A. 40 m B. 40 dm2 C. 400 dm D. 400 dm2
Câu 3: Trong hình vẽ bên có: (M1 – 1đ)
A. Hai góc vuông và một góc nhọn
B. Hai góc vuông và hai góc tù, hai đường
thẳng song song.
C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù,
hai đường thẳng song song.
Câu 4. a). 2 tấn 85 kg = ……kg. (M2 – 1đ)
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
b). 2 phút 15 giây = .... giây .
A. 135
B. 115
C. 145
D. 125
Câu 5. Kết quả của phép tính: 13 x 27 + 13 x 35 + 13 x 38 là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Quỳnh Anh
Dung lượng: 178,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)