Ma trân và đề thi toan 3 học kỳ II theo thông tư 22

Chia sẻ bởi Lê Hạ Nhi | Ngày 08/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: ma trân và đề thi toan 3 học kỳ II theo thông tư 22 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN GIANG
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II- LỚP 3
NĂM HỌC 2016 – 2017
I. Ma trận đề kiểm tra Cuối học kì II, lớp 3

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2

2

2


1
6
1


Số điểm
1,0

1,0

2,0


1,0
5,0
1,0

Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam;tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ
Số câu


2





2



Số điểm


1,0





1,0


Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích.
Số câu
2

2





4



Số điểm
1,0

1,0





1,0


Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu





1



1


Số điểm





2,0



2’0

Tổng
Số câu
4

6
2

1

1
12
2


Số điểm
2,0

3,0

2,0
2,0

1,0
7,0
3,0


II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II- LỚP 3

TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng

1
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
2
2
1
7



Câu số
1;7
2 ;6
8 ;10
13


2
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam,
Số câu

1


1



Câu số

4




2
tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ
Số câu

1


1



Câu số

11




3
Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích.
Số câu
2
2


4



Câu số
3;9
12;5




4
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu


1

01



Câu số


14



TS
TS câu
04
06
03
1
14






















PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH
TRƯỜNG TH YÊN GIANG























KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: …………………………..………………….............................Lớp: 3...
GV coi (chữ kí, họ tên):…………………………......................................……
GV chấm (chữ kí, họ tên):…………………………........................................
Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo







I.Phần trắc nghiệm (7 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.)

Bài 1. (0.5đ).  Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099               B. 43 000              C. 42 075             D. 42 090

Bài 2.(0.5đ).   Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:

A. 4660                  B. 4760                 C. 4860                  D 4960

Bài 3. (0.5đ).  Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2                  B. 9cm                  C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hạ Nhi
Dung lượng: 115,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)