Ma trận và đề thi lý 6 học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Thư |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ma trận và đề thi lý 6 học kì II thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÍ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Kiểm tra Học kỳ 2
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra trong đề ( cần nhập):
16
Chủ đề
Số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm
Tổng tỷ lệ%
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đòn bẩy, Ròng rọc
3
2
1.4
1.6
12.73
14.55
2.04
2.33
2.73
27.27
2. Sự nở vì nhiệt
4
4
2.8
1.2
25.45
10.91
4.07
1.75
3.64
36.36
3. Sự chuyển thể của các chất
4
4
2.8
1.2
25.45
10.91
4.07
1.75
3.64
36.36
Tổng
11
10
7
4
63.6
36.4
10.2
5.8
10.0
100.0
* Tính tỷ lệ thực về lý thuyết và vận dụng trong một chủ đề (hoặc 1 chương)
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ
MÔN VẬT LÝ- KHỐI 6(HKII)
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
Trắc nghiệm
Tự luận
LÝ THUYẾT
VẬN DỤNG
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
1. Đòn bẩy, Ròng rọc
12.73
14.55
Số câu
2.04
2.33
2
1
1
2.75
Số điểm
0.5
2.25
0.5
0.5
1.5
T.gian(phút)
2ph
12ph
2ph
2ph
10ph
2. Sự nở vì nhiệt
25.45
10.91
Số câu
4.07
1.75
4
1
1
3.50
Số điểm
1.75
1.75
1.75
0.25
1.5
T.gian(phút)
4ph
10ph
4ph
2ph
8ph
3. Sự chuyển thể của các chất
25.45
10.91
Số câu
4.07
1.75
4
1
1
1
3.75
Số điểm
2
1.75
1.25
0.25
2
1.0
T.gian(phút)
7ph
10ph
4ph
2ph
3ph
8ph
TỔNG
63.6
36.4
Số câu
16
100
Số điểm
4.25
5.75
3.5
1
2.0
4.0
T.gian(phút)
16 phút
29 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII, MÔN VẬT LÍ LỚP 6.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đòn bẩy,ròng rọc
Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động.
Tác dụng của đòn bẩy
MÔN: VẬT LÍ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Kiểm tra Học kỳ 2
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra trong đề ( cần nhập):
16
Chủ đề
Số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm
Tổng tỷ lệ%
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đòn bẩy, Ròng rọc
3
2
1.4
1.6
12.73
14.55
2.04
2.33
2.73
27.27
2. Sự nở vì nhiệt
4
4
2.8
1.2
25.45
10.91
4.07
1.75
3.64
36.36
3. Sự chuyển thể của các chất
4
4
2.8
1.2
25.45
10.91
4.07
1.75
3.64
36.36
Tổng
11
10
7
4
63.6
36.4
10.2
5.8
10.0
100.0
* Tính tỷ lệ thực về lý thuyết và vận dụng trong một chủ đề (hoặc 1 chương)
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ
MÔN VẬT LÝ- KHỐI 6(HKII)
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
Trắc nghiệm
Tự luận
LÝ THUYẾT
VẬN DỤNG
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
1. Đòn bẩy, Ròng rọc
12.73
14.55
Số câu
2.04
2.33
2
1
1
2.75
Số điểm
0.5
2.25
0.5
0.5
1.5
T.gian(phút)
2ph
12ph
2ph
2ph
10ph
2. Sự nở vì nhiệt
25.45
10.91
Số câu
4.07
1.75
4
1
1
3.50
Số điểm
1.75
1.75
1.75
0.25
1.5
T.gian(phút)
4ph
10ph
4ph
2ph
8ph
3. Sự chuyển thể của các chất
25.45
10.91
Số câu
4.07
1.75
4
1
1
1
3.75
Số điểm
2
1.75
1.25
0.25
2
1.0
T.gian(phút)
7ph
10ph
4ph
2ph
3ph
8ph
TỔNG
63.6
36.4
Số câu
16
100
Số điểm
4.25
5.75
3.5
1
2.0
4.0
T.gian(phút)
16 phút
29 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII, MÔN VẬT LÍ LỚP 6.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đòn bẩy,ròng rọc
Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động.
Tác dụng của đòn bẩy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Thư
Dung lượng: 230,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)