Ma tran va de ktra nv 7 tiet 46
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ma tran va de ktra nv 7 tiet 46 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 46: Kiểm tra tiếng việt 7
Ma trận
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
độ thấp
M ĐC
1. Từ vựng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết từ ghép chính phụ, từ láy, từ ghép Hán Việt, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
- Khái niệm từ đồng nghĩa, các loại từ đồng nghĩa, lấy ví dụ.
Lí giải được và sao người Việt Nam thích dùng từ HV để đặt tên người, tên địa lí, ví dụ minh hoạ.
Số câu:7
Sốđiểm:7,0điểm
Tỉ lệ:75%
Số câu: 5 câu
Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1 câu
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1 câu
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 15%
2. Ngữ pháp
Nhận biết lỗi dùng quan hệ từ trong câu văn.
Khái niệm quan hệ từ, HS biết đặt câu với các cặp quan hệ từ.
Số câu:2
Số điểm:3,0 điểm
Tỉ lệ: 30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 câu
Số điểm: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5 %
Số câu:1 câu
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6 câu
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2 câu
Số điểm: 5,5đ
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 1 câu
Số điểm:1,5 đ
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 9 câu
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
B. Đề bài
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
Câu 1.Từ ghép chính phụ là từ:
a. Sách vở b.Bà ngoại c. Bàn ghế d.Quần áo
Câu 2.Từ “Xanh xanh” thuộc loại từ:
a.Láy toàn bộ b.Láy bộ phận
c. Từ gép chính phụ. D. Từ ghép đẳng lập.
Câu 3 .Từ ghép Hán Việt là từ:
a.Núi sông b.Ông cha
c.Hồi hương d.Nước nhà
Câu 4.Câu văn “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi:
a.Thiếu quan hệ từ
b.Thừa quan từ
c.Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
d.Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
Câu 5.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”:
a.To b.Lớn
c.tràn trề d.Dồi dào
Câu 6.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa:
a.Trẻ - Già b.Sáng - Tối
c.Sang - Hèn d.Chạy - Nhảy
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Cấu 1(3đ): Thế nào là từ đồng nghĩa?
Từ đồng nghĩa có mấy loại? mỗi loại cho 1 ví dụ minh ho
Câu 2(1,5đ): Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ?
Câu 3(2,5đ): Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
- Tuy………………………………………………..nhưng……………………………
- Sở dĩ………………………………………là vì……………………………………..
C. đáp án
I.Phần trắc nghệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
C
B
D
II.Phần tự luận(7điểm)
Câu 1(3đ)
-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau (1 điểm)
-Từ đồng nghĩa có 2 loại:Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (1 điểm)
- HS
Ma trận
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
độ thấp
M ĐC
1. Từ vựng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết từ ghép chính phụ, từ láy, từ ghép Hán Việt, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
- Khái niệm từ đồng nghĩa, các loại từ đồng nghĩa, lấy ví dụ.
Lí giải được và sao người Việt Nam thích dùng từ HV để đặt tên người, tên địa lí, ví dụ minh hoạ.
Số câu:7
Sốđiểm:7,0điểm
Tỉ lệ:75%
Số câu: 5 câu
Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1 câu
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1 câu
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 15%
2. Ngữ pháp
Nhận biết lỗi dùng quan hệ từ trong câu văn.
Khái niệm quan hệ từ, HS biết đặt câu với các cặp quan hệ từ.
Số câu:2
Số điểm:3,0 điểm
Tỉ lệ: 30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 câu
Số điểm: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5 %
Số câu:1 câu
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6 câu
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2 câu
Số điểm: 5,5đ
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 1 câu
Số điểm:1,5 đ
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 9 câu
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
B. Đề bài
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
Câu 1.Từ ghép chính phụ là từ:
a. Sách vở b.Bà ngoại c. Bàn ghế d.Quần áo
Câu 2.Từ “Xanh xanh” thuộc loại từ:
a.Láy toàn bộ b.Láy bộ phận
c. Từ gép chính phụ. D. Từ ghép đẳng lập.
Câu 3 .Từ ghép Hán Việt là từ:
a.Núi sông b.Ông cha
c.Hồi hương d.Nước nhà
Câu 4.Câu văn “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi:
a.Thiếu quan hệ từ
b.Thừa quan từ
c.Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
d.Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
Câu 5.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”:
a.To b.Lớn
c.tràn trề d.Dồi dào
Câu 6.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa:
a.Trẻ - Già b.Sáng - Tối
c.Sang - Hèn d.Chạy - Nhảy
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Cấu 1(3đ): Thế nào là từ đồng nghĩa?
Từ đồng nghĩa có mấy loại? mỗi loại cho 1 ví dụ minh ho
Câu 2(1,5đ): Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ?
Câu 3(2,5đ): Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
- Tuy………………………………………………..nhưng……………………………
- Sở dĩ………………………………………là vì……………………………………..
C. đáp án
I.Phần trắc nghệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
C
B
D
II.Phần tự luận(7điểm)
Câu 1(3đ)
-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau (1 điểm)
-Từ đồng nghĩa có 2 loại:Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (1 điểm)
- HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)