Ma trận và đề KT Đại 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ma trận và đề KT Đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 10/03/11
Tiết 69 +70 KIỂM TRA HỌC KÌ II - 7 (((
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng trong học kì II của học sinh. Phát hiện những thiếu sót của học sinh, từ đó có kế hoạch khắc phục và đề ra giải pháp thực hiện cho chương sau.
II. CHUẨN BỊ :
Chuẩn bị của GV :
Đề bài kiểm tra phát cho HS.
Chuẩn bị của HS :
Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập.
Hình thức kiểm tra : Kết hợp hai hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. kê
Biết tìm tần số của 1 giá trị
Tìm số trung bình cộng
Lập bảng
“tần số “
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
2
20%
2. Biểu thức đại số
-Nhận biết đơn thức đồng dạng
-Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức
-Xác định một giá trị là nghiệm của đa thức
-Biết thu gọn đa thức
-Thu gọn đa thức
-Cộng, trừ hai đa thức
- Tìm nghiệm của đa thức
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
3
1.5
15%
1
0.5
5%
1
1.5
15%
1
0.5
5%
7
4.5
45%
3.giác
(Tam giác cân, Định lí Pytago , các THBN của tam giác vuông )
Nhận biết một tam giác là tam giác đều
Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông
-Chứng minh hai tam giác bằng nhau
-minh 1 tam giác cân
minh 1 tam giác cân
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1,5
15%
1
0.5
5%
5
3
25%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
2
1
10%
5
2.5
25%
3
1.5
15%
6
5
50%
16
10
IV. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Câu 1. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau :
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
8
9
7
8
8
9
8
7
8
a) Tần số của điểm 8 là : A. 9 ; 12 ; 1 ;3 và 5 B. 3 C. 5 D. 7
b) Điểm trung bình thi đua của lớp 7A là : A. 7,0 B.7,5 C. 7,7 D. 8,0
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. C. D.
Câu 3. Đơn thức có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4. Kết qủa phép tính
A. B. C. D.
Câu 5. Bậc của đa thứclà :
A. 18 B. 6 C. 5 D
Tiết 69 +70 KIỂM TRA HỌC KÌ II - 7 (((
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng trong học kì II của học sinh. Phát hiện những thiếu sót của học sinh, từ đó có kế hoạch khắc phục và đề ra giải pháp thực hiện cho chương sau.
II. CHUẨN BỊ :
Chuẩn bị của GV :
Đề bài kiểm tra phát cho HS.
Chuẩn bị của HS :
Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập.
Hình thức kiểm tra : Kết hợp hai hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. kê
Biết tìm tần số của 1 giá trị
Tìm số trung bình cộng
Lập bảng
“tần số “
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
2
20%
2. Biểu thức đại số
-Nhận biết đơn thức đồng dạng
-Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức
-Xác định một giá trị là nghiệm của đa thức
-Biết thu gọn đa thức
-Thu gọn đa thức
-Cộng, trừ hai đa thức
- Tìm nghiệm của đa thức
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
3
1.5
15%
1
0.5
5%
1
1.5
15%
1
0.5
5%
7
4.5
45%
3.giác
(Tam giác cân, Định lí Pytago , các THBN của tam giác vuông )
Nhận biết một tam giác là tam giác đều
Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông
-Chứng minh hai tam giác bằng nhau
-minh 1 tam giác cân
minh 1 tam giác cân
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1,5
15%
1
0.5
5%
5
3
25%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
2
1
10%
5
2.5
25%
3
1.5
15%
6
5
50%
16
10
IV. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Câu 1. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau :
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
8
9
7
8
8
9
8
7
8
a) Tần số của điểm 8 là : A. 9 ; 12 ; 1 ;3 và 5 B. 3 C. 5 D. 7
b) Điểm trung bình thi đua của lớp 7A là : A. 7,0 B.7,5 C. 7,7 D. 8,0
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. B. C. D.
Câu 3. Đơn thức có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4. Kết qủa phép tính
A. B. C. D.
Câu 5. Bậc của đa thứclà :
A. 18 B. 6 C. 5 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)