Ma trận và đề kiểm tra số hoc 6 tiết 39
Chia sẻ bởi Đoàn Công Thức |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ma trận và đề kiểm tra số hoc 6 tiết 39 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 15/11/2015
39: TRA 45’ ( I)
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học ở trong chương I về dấu hiệu chia hết, bôi và ước của số tự nhiên
- Về kĩ năng: Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của học sinh trong chương I.
- Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
- Năng lực: Phát huy năng lực tự học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Gv: đề kiểm tra
- Hs: ôn bài
III. Tiến trình bài dạy:
Ma Trận thiết kế đề kiểm tra 45’ – Môn Số học 6 Tiết 39- Năm học : 2015 – 2016
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất chia hết trong tập hợp N
+Biết được cặp số nguyên tố cùng nhau
+ Nhận biết một số thuộc hay không thuộc bội chung
+ Biết được một số chia hết cho2 một số chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho số nào
+ Biết được kết quả phân tích một số ra thừa số nguyên tố
+ Các phát biểu về số nguyên tố trong N
+ Biết được a b thì UCLN(a ;b) = b hoặc BCNN(a ;b) = b
+ Biết vận dụng tính chất chia hết của một tổng chứng minh 1 tổng (hiệu) chia hết cho cho 1 số
+ Xác định được ước chung của nhiều số với điều kiện cho trước
+ Vận dụng tìm UC có điều kiện thông qua UCLN
vào các bài toán có lời văn
+ Vận dụng BC có điều kiện thông qua BCNN tìm số nhỏ nhất chia có dư
Số câu
Số điểm - TL%
6
3,0đ- 30%
2
4,0 đ- 40%
1
2,0đ – 20%
1
1,0đ – 10%
10
10,0 (100%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
2
4
40%
2
3
30%
10
10
100%
Đề tham khảo
A./ Trắc nghiêm: Khoanh tròn vào câu có nội dung đúng nhất (mỗi câu đúng ) 0,5đ
Câu 1: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau
A. (12; 16) B. (16; 25) C. (18; 22) D.(21; 27)
Câu 2: Số thuộc tập hợp BC(8; 12) là:
A. 4 B. 2 C. 12 D. 24
Câu 3: Số a chia hết cho 2 và số b chia hết cho 4 thì a + b chia hết cho
A./ 2 B./ 4 C./ 6 D./ 8
Câu 4: Số 120 phân tích ra thừa số nguyên là
A./ 2.3.4.5 B./ 22.3.10 C./ 24.3.5 D./ Cả A, B, C đều sai
Câu 5:Trong tập hợp N:
A. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0 B. Không có số nguyên tố chẵn
C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 D. Mọi số nguyên tố đều tận cùng là chữ số lẻ
Câu 6: Cho a, b (N; a b thì BCNN(a,b) là:
A. 1 B.b C. a D. Một kết quả khác
B./ Tự luận:
Bài 1: (2đ) Chứng tỏ tổng sau 19.21.23.29 + 41.43.49.53 chia hết cho 7
Bài 2: (2đ)Tìm x ( N biết và x > 10
Bài 3: (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 105m; chiều rộng 60m được trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (biết khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên)? Tính số cây lúc đó?
Bài 4:(1đ)Tìm số nhỏ nhất khi chia cho 2;3;4;5;6 thì dư 1 và khi chia cho 7 thì không còn dư ?
ĐÁP ÁN
I./ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
39: TRA 45’ ( I)
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học ở trong chương I về dấu hiệu chia hết, bôi và ước của số tự nhiên
- Về kĩ năng: Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của học sinh trong chương I.
- Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
- Năng lực: Phát huy năng lực tự học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Gv: đề kiểm tra
- Hs: ôn bài
III. Tiến trình bài dạy:
Ma Trận thiết kế đề kiểm tra 45’ – Môn Số học 6 Tiết 39- Năm học : 2015 – 2016
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất chia hết trong tập hợp N
+Biết được cặp số nguyên tố cùng nhau
+ Nhận biết một số thuộc hay không thuộc bội chung
+ Biết được một số chia hết cho2 một số chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho số nào
+ Biết được kết quả phân tích một số ra thừa số nguyên tố
+ Các phát biểu về số nguyên tố trong N
+ Biết được a b thì UCLN(a ;b) = b hoặc BCNN(a ;b) = b
+ Biết vận dụng tính chất chia hết của một tổng chứng minh 1 tổng (hiệu) chia hết cho cho 1 số
+ Xác định được ước chung của nhiều số với điều kiện cho trước
+ Vận dụng tìm UC có điều kiện thông qua UCLN
vào các bài toán có lời văn
+ Vận dụng BC có điều kiện thông qua BCNN tìm số nhỏ nhất chia có dư
Số câu
Số điểm - TL%
6
3,0đ- 30%
2
4,0 đ- 40%
1
2,0đ – 20%
1
1,0đ – 10%
10
10,0 (100%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
2
4
40%
2
3
30%
10
10
100%
Đề tham khảo
A./ Trắc nghiêm: Khoanh tròn vào câu có nội dung đúng nhất (mỗi câu đúng ) 0,5đ
Câu 1: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau
A. (12; 16) B. (16; 25) C. (18; 22) D.(21; 27)
Câu 2: Số thuộc tập hợp BC(8; 12) là:
A. 4 B. 2 C. 12 D. 24
Câu 3: Số a chia hết cho 2 và số b chia hết cho 4 thì a + b chia hết cho
A./ 2 B./ 4 C./ 6 D./ 8
Câu 4: Số 120 phân tích ra thừa số nguyên là
A./ 2.3.4.5 B./ 22.3.10 C./ 24.3.5 D./ Cả A, B, C đều sai
Câu 5:Trong tập hợp N:
A. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0 B. Không có số nguyên tố chẵn
C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 D. Mọi số nguyên tố đều tận cùng là chữ số lẻ
Câu 6: Cho a, b (N; a b thì BCNN(a,b) là:
A. 1 B.b C. a D. Một kết quả khác
B./ Tự luận:
Bài 1: (2đ) Chứng tỏ tổng sau 19.21.23.29 + 41.43.49.53 chia hết cho 7
Bài 2: (2đ)Tìm x ( N biết và x > 10
Bài 3: (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 105m; chiều rộng 60m được trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (biết khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên)? Tính số cây lúc đó?
Bài 4:(1đ)Tìm số nhỏ nhất khi chia cho 2;3;4;5;6 thì dư 1 và khi chia cho 7 thì không còn dư ?
ĐÁP ÁN
I./ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Công Thức
Dung lượng: 133,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)