Ma tran so hoc theo tt 22
Chia sẻ bởi hà vũ thi |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: ma tran so hoc theo tt 22 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MỨC 4:
Câu 2: Trong số có 5 chữ số, hàng lớn nhất là:
a. hàng chục nghìn b. hàng trăm c. hàng nghìn d. hàng chục
Câu 3: chữ số 2 trong số 2381 có giá trị là:
a. 2000 b. 200 c. 20 d. 2
Câu 4:Chữ số 9 trong số 3905 có giá trị là:
a. 9 b. 9000 c. 90 d. 900
Câu 5: Chữ số 3 trong số 2003 có giá trị là:
a. 300 b. 3 c. 30 d. 3000
Câu 6: Số nào có số liền trước là 7858 ?
a. 7857 b. 7856 c. 7859 d. 7858
câu 7 số nào có số liền sau là 9868 ?
a. 9869 b. 9867 c. 9865 d. 9867
Câu 8: Kết quả của phép tính : x – 1987 = 8368 - 1579
a. 8776 b. 8777 c.8779 d. 8778
Câu 9: Kết quả của phép tính viết dạng tổng là : 8000 + 500 + 0 + 9
a. 8519 b. 8509 c.8590 d. 8409
Câu 10: Giá trị biểu thức 100 + 153 x ( 42 – 21 x 2) là
a. 0 b. 250 c.253 d. 100
Câu 11: Chọn Đúng , Sai
Từ 1000 đến 10000 có 10 số tròn nghìn:
a. Đúng b. Sai
Câu 12: Số liền trước của số 1000 là:
a. 989 b. 899 c. 999 d. 998
Câu 13 : Số 2401 gấp 4 lần là :
a. 9603 b. 9604 c. 9605 d. 9606
Câu 14: Khối lớp 1 có 1652 quyển vở, khối lớp 2 có số vở gấp đôi số vở khối lớp 1. Vậy khối lớp hai có số vở là:
a. 3302 b. 3303 c. 3304 d. 3305
Câu 15: Đội Một trồng được 1342 cây, đội Hai trồng được số cây gấp 2 lần số cây đội Một. Vậy cả hai đội trồng được số cây là:
a. 4026 cây b. 4025 cây c. 4024 cây d. 4023 cây
Câu 16: Giá trị của số 8 trong số 90846là:
8 b.80 c. 800 d. 8000
ĐA: c. 800
Câu 17: Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:
10010 b. 10001 c. 20000 d.10009
Câu 1: 534…6 < 53416 số cần điền vào chỗ chấm là :
a.1 b. 0 c. 2 d.3
Đáp án: b
Câu 18: Tích của số lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có một chữ số là :
a.99990 b. 89991 c. 99999 d.90000
Đáp án: c
Câu 19: Một phép chia có số chia là 8, thương là 79 và số dư là 5 vậy số bị chia của phép chia đó là:
632 b. 637 c. 627 d.672
Đáp án: b
Câu 20: Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 30 là:
a. 99 999 b.98 751 c. 98 765 d.56789
Đáp án: b
Câu 21: Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
a.99876 b. 98765 c. 98756 d.98746
Đáp án: b
Câu 22. Cho dãy số 36;45;54;….;…..;…..
Hãy thêm 3 số thích hợp vào số trên
61,71,81
63,72,81
64,72,81
54,63,72,
Câu 23. Bình nhân một số với 3 thì được 375. Hỏi nhân với 6 thì được bao nhiêu?
373
367
750
710
Câu 24. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là:
a. 8 765 b. 8 999 c. 7 654 d. 8 876
Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là:
a. 73 b. 38 c. 28 d. 27
Câu 26: Tìm Số theo mẫu:
Câu 2: Trong số có 5 chữ số, hàng lớn nhất là:
a. hàng chục nghìn b. hàng trăm c. hàng nghìn d. hàng chục
Câu 3: chữ số 2 trong số 2381 có giá trị là:
a. 2000 b. 200 c. 20 d. 2
Câu 4:Chữ số 9 trong số 3905 có giá trị là:
a. 9 b. 9000 c. 90 d. 900
Câu 5: Chữ số 3 trong số 2003 có giá trị là:
a. 300 b. 3 c. 30 d. 3000
Câu 6: Số nào có số liền trước là 7858 ?
a. 7857 b. 7856 c. 7859 d. 7858
câu 7 số nào có số liền sau là 9868 ?
a. 9869 b. 9867 c. 9865 d. 9867
Câu 8: Kết quả của phép tính : x – 1987 = 8368 - 1579
a. 8776 b. 8777 c.8779 d. 8778
Câu 9: Kết quả của phép tính viết dạng tổng là : 8000 + 500 + 0 + 9
a. 8519 b. 8509 c.8590 d. 8409
Câu 10: Giá trị biểu thức 100 + 153 x ( 42 – 21 x 2) là
a. 0 b. 250 c.253 d. 100
Câu 11: Chọn Đúng , Sai
Từ 1000 đến 10000 có 10 số tròn nghìn:
a. Đúng b. Sai
Câu 12: Số liền trước của số 1000 là:
a. 989 b. 899 c. 999 d. 998
Câu 13 : Số 2401 gấp 4 lần là :
a. 9603 b. 9604 c. 9605 d. 9606
Câu 14: Khối lớp 1 có 1652 quyển vở, khối lớp 2 có số vở gấp đôi số vở khối lớp 1. Vậy khối lớp hai có số vở là:
a. 3302 b. 3303 c. 3304 d. 3305
Câu 15: Đội Một trồng được 1342 cây, đội Hai trồng được số cây gấp 2 lần số cây đội Một. Vậy cả hai đội trồng được số cây là:
a. 4026 cây b. 4025 cây c. 4024 cây d. 4023 cây
Câu 16: Giá trị của số 8 trong số 90846là:
8 b.80 c. 800 d. 8000
ĐA: c. 800
Câu 17: Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:
10010 b. 10001 c. 20000 d.10009
Câu 1: 534…6 < 53416 số cần điền vào chỗ chấm là :
a.1 b. 0 c. 2 d.3
Đáp án: b
Câu 18: Tích của số lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có một chữ số là :
a.99990 b. 89991 c. 99999 d.90000
Đáp án: c
Câu 19: Một phép chia có số chia là 8, thương là 79 và số dư là 5 vậy số bị chia của phép chia đó là:
632 b. 637 c. 627 d.672
Đáp án: b
Câu 20: Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 30 là:
a. 99 999 b.98 751 c. 98 765 d.56789
Đáp án: b
Câu 21: Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
a.99876 b. 98765 c. 98756 d.98746
Đáp án: b
Câu 22. Cho dãy số 36;45;54;….;…..;…..
Hãy thêm 3 số thích hợp vào số trên
61,71,81
63,72,81
64,72,81
54,63,72,
Câu 23. Bình nhân một số với 3 thì được 375. Hỏi nhân với 6 thì được bao nhiêu?
373
367
750
710
Câu 24. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là:
a. 8 765 b. 8 999 c. 7 654 d. 8 876
Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là:
a. 73 b. 38 c. 28 d. 27
Câu 26: Tìm Số theo mẫu:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hà vũ thi
Dung lượng: 134,99KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)