Ma tran-KTso-T68
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bắc |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ma tran-KTso-T68 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 68 - Kiểm tra ( 1Tiết )
Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản:Kiểm tra các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên cùng dấu, khác dấu, quy tắc lấy dấu giá trị tuyệt đối, quy tắc chuyển vế...cách cộng, trừ,nhân các số nguyên cùng dấu, khác dấu, và giá trị tuyệt đối của các số nguyên,tìm bội và ước của một số nguyên...
+ Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập cộng, trừ, nhân các số nguyên tìm giá trị
tuyệt đối của các số nguyên,tìm bội và ước của các số nguyên.
+ Giáo dục HS tính cẩn thận, nhanh, c/xác giải toán.
Tiến trình bài dạy:
A: Ma trận :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thứ tự trong Z
1
0,5
1
0.5
Các phép tính của số nguyên
1
0,5
1
0,5
3
7
5
8
Ước và bội của số nguyên
1
0,5
2
1
3
1.5
Tổng
1
0.5
8
9,5
8
10
B) Đề bài
I) Phần trắc nghiệm.( Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức ( 12 ( + ( -10 ( là:
a) 2; b) 22;
c) 12; d) 10;
Câu 2. Kết quả của phép tính: 27 – 35 là:
a) 8; b) 62;
c) 27; d) -8;
Câu 3. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -4 < x < 3 là:
a) -3; b) -4;
c) 3; d) 7;
Câu 4 Trong tập hợp số nguyên, số 6 có tất cả bao nhiêu ước?
a) 3 ước; b) 6 ước;
c) 4 ước; d) 8 ước;
II) Phần tự luận
Câu 5: (4 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (-5) . 8 . (- 2) .3 b) 125 - (-75) + 32 - (48 +32)
c) 3 . (- 4)2 + 2 . (-5) – 20 d) 86 + (- 25) – (46 – 25)
Câu 6: (2 diểm) Tìm số nguyên a biết:
a) ( a ( = 3; b) ( a+1 ( = 6
Câu 7: ( 1 điểm) Tìm x(Z biết :
a) x + 10 = - 14 b) 5x - 12 = 48
Câu 8: ( 0,5 điểm)
Tìm tất cả các ước của (- 10)
Câu 9: ( 0,5 điểm)
Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 10 < x < 11
C)Đáp án
I)Phần trắc nghiệm( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1:b) 22; Câu 2: d) -8;
Câu 3 : a) -3; Câu 4: d) 8 ước;
II) Phần tự luận
Câu 5: (4 điểm) Thực hiện các phép tính đúng:
a) (-5) . 8 . (- 2) . 3 = 240 cho 1 điểm.
b
Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản:Kiểm tra các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên cùng dấu, khác dấu, quy tắc lấy dấu giá trị tuyệt đối, quy tắc chuyển vế...cách cộng, trừ,nhân các số nguyên cùng dấu, khác dấu, và giá trị tuyệt đối của các số nguyên,tìm bội và ước của một số nguyên...
+ Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập cộng, trừ, nhân các số nguyên tìm giá trị
tuyệt đối của các số nguyên,tìm bội và ước của các số nguyên.
+ Giáo dục HS tính cẩn thận, nhanh, c/xác giải toán.
Tiến trình bài dạy:
A: Ma trận :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thứ tự trong Z
1
0,5
1
0.5
Các phép tính của số nguyên
1
0,5
1
0,5
3
7
5
8
Ước và bội của số nguyên
1
0,5
2
1
3
1.5
Tổng
1
0.5
8
9,5
8
10
B) Đề bài
I) Phần trắc nghiệm.( Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức ( 12 ( + ( -10 ( là:
a) 2; b) 22;
c) 12; d) 10;
Câu 2. Kết quả của phép tính: 27 – 35 là:
a) 8; b) 62;
c) 27; d) -8;
Câu 3. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -4 < x < 3 là:
a) -3; b) -4;
c) 3; d) 7;
Câu 4 Trong tập hợp số nguyên, số 6 có tất cả bao nhiêu ước?
a) 3 ước; b) 6 ước;
c) 4 ước; d) 8 ước;
II) Phần tự luận
Câu 5: (4 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (-5) . 8 . (- 2) .3 b) 125 - (-75) + 32 - (48 +32)
c) 3 . (- 4)2 + 2 . (-5) – 20 d) 86 + (- 25) – (46 – 25)
Câu 6: (2 diểm) Tìm số nguyên a biết:
a) ( a ( = 3; b) ( a+1 ( = 6
Câu 7: ( 1 điểm) Tìm x(Z biết :
a) x + 10 = - 14 b) 5x - 12 = 48
Câu 8: ( 0,5 điểm)
Tìm tất cả các ước của (- 10)
Câu 9: ( 0,5 điểm)
Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 10 < x < 11
C)Đáp án
I)Phần trắc nghiệm( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1:b) 22; Câu 2: d) -8;
Câu 3 : a) -3; Câu 4: d) 8 ước;
II) Phần tự luận
Câu 5: (4 điểm) Thực hiện các phép tính đúng:
a) (-5) . 8 . (- 2) . 3 = 240 cho 1 điểm.
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bắc
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)