Ma tran-KTso-T39
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bắc |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ma tran-KTso-T39 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 39: kiểm tra 1 tiết (chương I)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương như tính chất của một tổng; dấu hiệu 2; 3; 5; 9; cách phân tích 1 số ra TSNT, cách tìm BC, ƯC, BCNN, ƯCLN của một nhóm số.
- Giải các dạng toán cơ bản trong chương.
- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra cẩn thận, trung thực, nghiêm túc.
II.Phương tiện:
GV: Đề KT một tiết,Phấn.
HS: Giấy KT,Bút,đồ dùng cần thiết.
III.HĐKT(44p):
A) Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dấu hiệu chia hết
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3 1,5
ƯCLN và BCNN
1
0,5
2
4
3
4,5
Phép chia có dư
1
2
1
2
Các phép tính về số tự nhiên
1
2
1
2
Tổng
1
0,5
1
0,5
6
9
8
10
B)Đề bài:
I/ Trắc nghiệm (2 đ)
Câu 1- Chữ số * là bao nhiêu để số chia hết cho 9 ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2- Gọi A là tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 136 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3- Số các số tự nhiên x sao cho x chia hết cho 15 và 0 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4- ƯCLN(12, 30) là
A. 6 B. 4 C. 3 D. Tất cả đều sai
II/ Tự luận
Bài 1 (2 đ): Tìm số tự nhiên x biết
a) 2x- 138= 24.32 b) 42x= 39.42- 37.42
Bài 2 (2 đ):
Tìm ƯCLN(42,56).
Tìm BCNN(21,45,36).
Bài 3 (2 đ): Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó chia hết cho 18,12.
Bài 4 (2 đ): Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia 10 dư 7, chia 18 dư 15, chia 12 dư 9
C).Đáp án
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
A
II/ Tự luận
Bài 1: Mỗi phần đúng được 1 điểm
a) 2x- 138= 24.32 ( 2x= 16.9 + 138= 144 + 138=282 ( x = 141
b) 42x= 39.42- 37.42 = 42(39-37)= 42.2 ( x = 2
Bài 2: Mỗi phần 1điểm
a)Tìm ƯCLN(42,56) = 14.
b)Tìm BCNN(21,45,36) = 1260.
Bài 3(2đ): Gọi số phải tìm là a.
a = BCNN(18,12)
a = 36
Bài 4(2đ) Gọi số phải tìm là a .
Lập luận a+ 3 ( Bội chung (10; 18; 12) ( a+ 3 = 180K. Vì
( K lớn nhất = 5 ( a = 897
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương như tính chất của một tổng; dấu hiệu 2; 3; 5; 9; cách phân tích 1 số ra TSNT, cách tìm BC, ƯC, BCNN, ƯCLN của một nhóm số.
- Giải các dạng toán cơ bản trong chương.
- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra cẩn thận, trung thực, nghiêm túc.
II.Phương tiện:
GV: Đề KT một tiết,Phấn.
HS: Giấy KT,Bút,đồ dùng cần thiết.
III.HĐKT(44p):
A) Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dấu hiệu chia hết
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3 1,5
ƯCLN và BCNN
1
0,5
2
4
3
4,5
Phép chia có dư
1
2
1
2
Các phép tính về số tự nhiên
1
2
1
2
Tổng
1
0,5
1
0,5
6
9
8
10
B)Đề bài:
I/ Trắc nghiệm (2 đ)
Câu 1- Chữ số * là bao nhiêu để số chia hết cho 9 ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2- Gọi A là tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 136
Câu 3- Số các số tự nhiên x sao cho x chia hết cho 15 và 0
Câu 4- ƯCLN(12, 30) là
A. 6 B. 4 C. 3 D. Tất cả đều sai
II/ Tự luận
Bài 1 (2 đ): Tìm số tự nhiên x biết
a) 2x- 138= 24.32 b) 42x= 39.42- 37.42
Bài 2 (2 đ):
Tìm ƯCLN(42,56).
Tìm BCNN(21,45,36).
Bài 3 (2 đ): Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó chia hết cho 18,12.
Bài 4 (2 đ): Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia 10 dư 7, chia 18 dư 15, chia 12 dư 9
C).Đáp án
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
A
II/ Tự luận
Bài 1: Mỗi phần đúng được 1 điểm
a) 2x- 138= 24.32 ( 2x= 16.9 + 138= 144 + 138=282 ( x = 141
b) 42x= 39.42- 37.42 = 42(39-37)= 42.2 ( x = 2
Bài 2: Mỗi phần 1điểm
a)Tìm ƯCLN(42,56) = 14.
b)Tìm BCNN(21,45,36) = 1260.
Bài 3(2đ): Gọi số phải tìm là a.
a = BCNN(18,12)
a = 36
Bài 4(2đ) Gọi số phải tìm là a .
Lập luận a+ 3 ( Bội chung (10; 18; 12) ( a+ 3 = 180K. Vì
( K lớn nhất = 5 ( a = 897
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bắc
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)