Ma tran HKI lop 3 Toan va TV

Chia sẻ bởi hà vũ thi | Ngày 08/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: ma tran HKI lop 3 Toan va TV thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Số liền sau của số 89 là số:
A/ 87 B/ 88 C/ 90 D/ 98
Đáp án: C/ 90
Câu 2: Trong các số: 97; 79; 100; 78 số nào là số lớn nhất?
A/ 78 B/ 100 C/ 79 D/ 97
Đáp án: B/ 100
Câu 3: trong các số: 197; 179; 198; 178 số nào là số nhỏ nhất?
A/ 178 B/ 197 C/ 179 D/ 198
đáp án: A/ 178

Câu 4: Số liền sau của 249 là:
150 B.248 C.250

Câu 5: Chữ số 3 trong số 135 có giá trị là:
A.30 B. 13 C. 3

Câu 6:Kết quả phép tính 8 x 9 là:
A. 40 B. 56 C 65 D. 72
Đáp án: D. 72

Câu 7: Khi tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì ta thực hiện
a) Trước tiên thực hiện các phép tính trong ngoặc trước
b) Thực hiện từ phải qua trái
c) Thực hiện từ trái qua phải
d ) Thực hiện nhân chia trước rồi đến trong ngoăc
Đáp án: a) Trước tiên thực hiện các phép tính trong ngoặc trước

Câu 8:Đâu là biểu thức?
2<3 b) 6 con gà c) 4 + d) 5+ 7
Đáp án: d) 5+ 7

Câu 9: Số liền sau của số: 398 là ?
a. 387 b. 388 c. 399 d. 391

Câu 10: Phép chia của 54 : 6 = ?
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9

Câu 11: Phép nhân của 9 x 8 = ?
a. 72 b. 71 c. 70 d. 63

Câu 12 : Số tám trăm ba mươi sáu viết là:
856 B. 836 C. 863

Câu 13: Điền dấu vào ô trống: 859 860
> B. < C. =
Đáp án: B

Câu 14 : Kết quả của phép tính 13 x 4 là:
7 B. 6 C. 8

Đáp án: A

Câu 15 : Số liền trước số 68 là:

A . 67 B. 69 C. 96

Đáp án: A

Câu 16 : 56 có mấy chục và mấy đơn vị?

6 chục và 5 đơn vị B. 5 chục và 6 đơn vị C. 56 chục
Đáp án: B


Đáp án : a

Câu 17: Số sáu trăm linh một được viết là:

a. 610 b. 601 c. 611

Đáp án : b

Câu 18: Số liền trước của số 478 là:
a. 477 b. 476 c. 479

Đáp án : a

Câu 19 : Số liền sau của số 588 là:
a. 587 b. 589 c. 586

Câu 20 : Tìm số lớn nhất trong các số sau:625, 598, 314, 631, 515, 532
631 B. 625 C. 598


Câu 22. Số liền sau của số 699 là:
a. 667 b. 668 c.700 d.701

Câu 23:Số 535 đọc là:
Năm trăm ba mươi năm
Năm trăm ba mươi lăm
Năm trăm ba năm
Năm trăm ba lăm
Câu 24. X : 8 = 72, 8 trong phép tnhs được gọi là.
a. số bị chia b. số chia c. thương d. thừa số


BÀI TẬP
Bài 1.Đặt tính rồi tính
23x2 66:6 141+28 541-321
Đáp án: 4611196220
314 x 264 : 2 132 x 3 69 : 3
Đáp án: 492 32 864 23
252 + 127 672 – 457 127 × 4 56 ː 8
Đáp án: 379 215 508 7
56 ː 8 = 55 ː 5 = 17 × 4 =
Đáp án: 71168
36 ː 3 = 72 ː 8 = 42 × 4 =
Đáp án: 129168
a/ 200 x 4 = b/ 630 : 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: hà vũ thi
Dung lượng: 342,17KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)