Ma tran hinh hoc theo TT22
Chia sẻ bởi hà vũ thi |
Ngày 08/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: ma tran hinh hoc theo TT22 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
I.Trắc nghiệm:
MỨC 1:
Câu 1. Hình bên có:
a. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
b. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
c. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
d. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 2. Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
a. b.
c. d.
Câu 3. Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
a. b.
c. d.
Câu 4. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 5. Số ô vuông có trong hình bên là:
a. 4 b. 5
c. 6 d. 7
Hình sau có tích là:
20 cm B. 20 m
20 cm2 D. 25 cm2
5cm
Câu 6 :Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
Hình chữ nhật có ……góc vuông, ……cạnh dài bằng nhau và ……cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có ………….góc vuông và …………..cạnh bằng nhau.
Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.
Câu 7. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: ……………….
.
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm
Câu 58. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng AM có độ dài là: ………………..
AM có độ dài là: 50 cm
Câu 9. Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.
Chu vi hình tam giác: 25 + 30 + 40 = 95(cm.)
MỨC 2:
Câu 1: Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là:
a. 86 cm b. 48 cm c. 28 cm d. 96 cm
Câu 2: Hình bên có:
a. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác b. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
c. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác d. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Câu 3. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
a. 36 cm² b. 20 cm² c. 65 cm² d. 45 cm
Câu 4. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
a. 4 hình b. 3 hình c. 2 hình d. 6 hình
Câu 5. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
a. 3 cm b. 12 cm c. 4 cm d. 36 cm
Câu 6. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ 2 dài là:
a. 28 dam b. 108 dam c. 18 dam d. 38 dam.
Câu 7. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
a. 16 b. 12 c. 8 d. 4
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng kém chiều dài 3cm. Diện tích hình chữ nhật:
18cm2
108cm2
108cm
42cm2
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:
16cm2
12cm2
48cm2
48cm
Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 3 lầm chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:
15cm2
8cm2
75cm2
57cm2
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
15cm2
32cm
48cm2
32cm2
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Diện tích hofnh chữ nhật:
18cm2
27cm2
27cm
24cm2
MỨC 3:
Câu 1
MỨC 1:
Câu 1. Hình bên có:
a. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
b. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
c. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
d. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 2. Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
a. b.
c. d.
Câu 3. Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
a. b.
c. d.
Câu 4. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 5. Số ô vuông có trong hình bên là:
a. 4 b. 5
c. 6 d. 7
Hình sau có tích là:
20 cm B. 20 m
20 cm2 D. 25 cm2
5cm
Câu 6 :Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
Hình chữ nhật có ……góc vuông, ……cạnh dài bằng nhau và ……cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có ………….góc vuông và …………..cạnh bằng nhau.
Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.
Câu 7. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: ……………….
.
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm
Câu 58. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng AM có độ dài là: ………………..
AM có độ dài là: 50 cm
Câu 9. Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.
Chu vi hình tam giác: 25 + 30 + 40 = 95(cm.)
MỨC 2:
Câu 1: Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là:
a. 86 cm b. 48 cm c. 28 cm d. 96 cm
Câu 2: Hình bên có:
a. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác b. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
c. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác d. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Câu 3. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
a. 36 cm² b. 20 cm² c. 65 cm² d. 45 cm
Câu 4. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
a. 4 hình b. 3 hình c. 2 hình d. 6 hình
Câu 5. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
a. 3 cm b. 12 cm c. 4 cm d. 36 cm
Câu 6. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ 2 dài là:
a. 28 dam b. 108 dam c. 18 dam d. 38 dam.
Câu 7. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
a. 16 b. 12 c. 8 d. 4
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng kém chiều dài 3cm. Diện tích hình chữ nhật:
18cm2
108cm2
108cm
42cm2
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:
16cm2
12cm2
48cm2
48cm
Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 3 lầm chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:
15cm2
8cm2
75cm2
57cm2
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
15cm2
32cm
48cm2
32cm2
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Diện tích hofnh chữ nhật:
18cm2
27cm2
27cm
24cm2
MỨC 3:
Câu 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hà vũ thi
Dung lượng: 163,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)