MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 3
Chia sẻ bởi Ngô Thị Chanh |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM
Năm học: 2015 - 2016
Lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
Trường TH:……………….............................
Lớp 3……………SBD:…………………
Họ và tên học sinh:……………….................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5đ) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm gì ?
A. Lấy cạnh nhân 4.
B. Lấy dài cộng rộng nhân 2.
C. Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
2. ( 0,5 điểm) Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 51 724 B. 41 725 C. 71 524 D. 21 574
3. (0,5 điểm) Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
4. (0,5điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 11 giờ 30 phút
B. 10 giờ 30 phút
C. 6 giờ kém 10 phút
5. (0,5điểm) 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm.
6. (0,5điểm) 1 kg =…………g ?
A. 10g B. 100g C. 1000g
II. PHẦN TỰ LUẬN.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
4569 + 2156 7268 - 4435 2164 x 5 36847: 6
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
2. Tìm x: (2 điểm)
x x 2 = 4686 X : 5 = 1628
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
3. (2 điểm)
Buổi sáng mẹ bán được 55kg gạo, buổi chiều mẹ bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi mẹ bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
4. (1 điểm) Một hình vuông có cạnh 8cm. Tính chu vi hình vuông?
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Năm học: 2015 - 2016
Lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
Trường TH:……………….............................
Lớp 3……………SBD:…………………
Họ và tên học sinh:……………….................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5đ) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm gì ?
A. Lấy cạnh nhân 4.
B. Lấy dài cộng rộng nhân 2.
C. Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
2. ( 0,5 điểm) Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 51 724 B. 41 725 C. 71 524 D. 21 574
3. (0,5 điểm) Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
4. (0,5điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 11 giờ 30 phút
B. 10 giờ 30 phút
C. 6 giờ kém 10 phút
5. (0,5điểm) 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm.
6. (0,5điểm) 1 kg =…………g ?
A. 10g B. 100g C. 1000g
II. PHẦN TỰ LUẬN.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
4569 + 2156 7268 - 4435 2164 x 5 36847: 6
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
2. Tìm x: (2 điểm)
x x 2 = 4686 X : 5 = 1628
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
…………………… …………………… ……………........... ...............................
3. (2 điểm)
Buổi sáng mẹ bán được 55kg gạo, buổi chiều mẹ bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi mẹ bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
4. (1 điểm) Một hình vuông có cạnh 8cm. Tính chu vi hình vuông?
Bài làm
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Chanh
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)