MA TRẬN & ĐỀ THI - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN (SỐ) LẦN 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoa Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN & ĐỀ THI - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN (SỐ) LẦN 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Hồng Phong
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
PHÂN MÔN: SỐ HỌC 6 (LẦN I)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp,tập hợp con
Nhận biết được một tập hợp, tập hợp con, cách viết các tập hợp N và N*.
Chỉ ra được các phần tử của một tập hợp.
Số câu
3
2
1
5
Số điểm
1.5
1
1
3,5
Tỉ lệ
21,4%
14,4%
7,1%
42,9%
2/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ
7,1%
7,1%
3/ Thực hiện phép tính
Nhận biết được cách thực hiện phép tính khi không ngoặc và có ngoặc.
Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản.
Tìm x với nhiều phép biến đổi. Tính và tính nhanh hiệu quả.
Tính tổng dãy số tự nhiên liên tiếp & cách đều.
Số câu
2
2
2
1
7
Số điểm
1
1
1
3
6,0
Tỉ lệ
14,3%
14,3%
14,3%
7,1%
50%
Tổng số câu
6
4
1
2
1
14
Tổng số điểm
3
2
1
1
3
10.0
Tỉ lệ
42,8%
28,7%
7,1%
14,3%
7,1%
100%
Trường THCS Lê Hồng Phong
Lớp: 6/...
Tên: ............................................
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
PHÂN MÔN: SỐ HỌC 6 (LẦN I)
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê:
I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:Trong các cách viết tập hợp sau, cách viết nào là đúng?
A = <0 ; 1 2 3>
A = (0 ; 1 ; 2 ; 3)
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}
A = {0 , 1 , 2 , 3}
Câu 2: Cho B = {0}.
B là tập hợp có một phần tử.
B là tập hợp không có phần tử nào.
B là tập hợp rỗng.
Cả B và C đều đúng.
Câu 3:
3a: Tích của
7
4 .
7
2 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 78 B. 498 C. 146 D. 76
3b: Thương của
4
6
4
3 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 13 B. 43 C. 42 D. 4
Câu 4: Nếu trong biểu thức không ngoặc, và có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa thì ta làm thế nào?
Nhân, chia ( cộng, trừ ( luỹ thừa
Nhân, chia ( luỹ thừa ( cộng, trừ
Luỹ thừa ( nhân, chia ( cộng, trừ
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 5: Tìm x thoả mãn điều kiện 0 . (x – 3) = 0.
x = 0
x = 3
x ∈N
x ≥ 3
Câu 6: Cho tập hợp C = {a, b, c, d, e}. Có bao nhiêu tập hợp con của A mà có bốn phần tử?
6
5
4
3
Câu 7: Cho D = {a, b, c, d}, M = {a, b}. Có bao nhiêu phần tử đều là
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
PHÂN MÔN: SỐ HỌC 6 (LẦN I)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp,tập hợp con
Nhận biết được một tập hợp, tập hợp con, cách viết các tập hợp N và N*.
Chỉ ra được các phần tử của một tập hợp.
Số câu
3
2
1
5
Số điểm
1.5
1
1
3,5
Tỉ lệ
21,4%
14,4%
7,1%
42,9%
2/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ
7,1%
7,1%
3/ Thực hiện phép tính
Nhận biết được cách thực hiện phép tính khi không ngoặc và có ngoặc.
Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản.
Tìm x với nhiều phép biến đổi. Tính và tính nhanh hiệu quả.
Tính tổng dãy số tự nhiên liên tiếp & cách đều.
Số câu
2
2
2
1
7
Số điểm
1
1
1
3
6,0
Tỉ lệ
14,3%
14,3%
14,3%
7,1%
50%
Tổng số câu
6
4
1
2
1
14
Tổng số điểm
3
2
1
1
3
10.0
Tỉ lệ
42,8%
28,7%
7,1%
14,3%
7,1%
100%
Trường THCS Lê Hồng Phong
Lớp: 6/...
Tên: ............................................
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
PHÂN MÔN: SỐ HỌC 6 (LẦN I)
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê:
I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:Trong các cách viết tập hợp sau, cách viết nào là đúng?
A = <0 ; 1 2 3>
A = (0 ; 1 ; 2 ; 3)
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}
A = {0 , 1 , 2 , 3}
Câu 2: Cho B = {0}.
B là tập hợp có một phần tử.
B là tập hợp không có phần tử nào.
B là tập hợp rỗng.
Cả B và C đều đúng.
Câu 3:
3a: Tích của
7
4 .
7
2 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 78 B. 498 C. 146 D. 76
3b: Thương của
4
6
4
3 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 13 B. 43 C. 42 D. 4
Câu 4: Nếu trong biểu thức không ngoặc, và có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa thì ta làm thế nào?
Nhân, chia ( cộng, trừ ( luỹ thừa
Nhân, chia ( luỹ thừa ( cộng, trừ
Luỹ thừa ( nhân, chia ( cộng, trừ
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 5: Tìm x thoả mãn điều kiện 0 . (x – 3) = 0.
x = 0
x = 3
x ∈N
x ≥ 3
Câu 6: Cho tập hợp C = {a, b, c, d, e}. Có bao nhiêu tập hợp con của A mà có bốn phần tử?
6
5
4
3
Câu 7: Cho D = {a, b, c, d}, M = {a, b}. Có bao nhiêu phần tử đều là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoa Hồng
Dung lượng: 28,97KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)