Ma trận đề thi 1 tiết môn số học lớp 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thời |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề thi 1 tiết môn số học lớp 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 17
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
độ
đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tập hợp
-Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Biết tính số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Số câu hỏi
6
6
Số điểm
3
3 (30%)
2.Các phép tính cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N, vận dụng tìm x.
Biết biến đổi các lũy thừa về dạng cùng cơ số hoặc cùng số mũ để tìm x
Số câu hỏi
5
1
6
Số điểm
6
1
7 (70%)
TS câu hỏi
6
5
1
12
TS điểm
3(30%)
6(60%)
1(10%)
10(100%)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 17
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐIỂM
LỜI CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
Họ & tên:......................................................Lớp:....................................
ĐỀ BÀI: ĐỀ SỐ 1….
I.Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: (1,5 đ)
a) Cho tập hợp A = có số phần tử là .......
b) Cho tập hợp B = có số phần tử là .......
c) Cho tập hợp C = có số phần tử là .......
Câu 2:(1,5đ) Cho hai tập hợp M = và N = . Điền các kí hiệu vào ô trống
7 N 1 M M N
II.Tự luận.(7đ)
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 76 + 24 . 28
b) 4 . 52 – 3 . 23
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2]
Câu 2:(3đ) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 2x – 138 = 32
b) 124 + (118 – x) . 2 = 216
c) (x – 6)2 = 121
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 17
MÔN: TOÁN 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐỀ SỐ 1….
I. Trắc nghiệm: (3đ ) Điền đúng mỗi ý được 0,5đ
Câu 1: a) 75 b) 35 c) 14
Câu 2: ; ;
II.Tự luận: (7đ)
Câu 1: (4đ)
a) 28 . 76 + 24 . 28
= 28 . (76 + 24) (0,5đ)
= 28 . 100 (0,25đ)
= 2800 (0,25đ)
b) 4 . 52 – 3 . 23
= 4 . 25 – 3 . 8 (0.5đ)
= 100 – 24 (0,5đ)
= 76 (0,5đ)
c) 20 - [30 – (5 – 1)2]
= 20 - [30 – 42 ] (0,5đ)
= 20 - [30 – 16 ] (0,5đ)
= 20 – 14 (0,25đ)
= 6 (0,25đ)
Câu 2: (3đ)
a) 2x – 138 = 32
2x = 138 + 32 (0,25đ)
2x = 170 (0,25đ)
x = 170 : 2 (0,25đ)
x = 85 (0,25đ)
b) 124 + (118 – x) . 2 = 216
(118 – x).2 = 216 – 124 = 92 (0,25đ)
118 – x = 92 : 2 (0,25đ)
118 – x
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 17
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
độ
đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tập hợp
-Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Biết tính số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Số câu hỏi
6
6
Số điểm
3
3 (30%)
2.Các phép tính cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N, vận dụng tìm x.
Biết biến đổi các lũy thừa về dạng cùng cơ số hoặc cùng số mũ để tìm x
Số câu hỏi
5
1
6
Số điểm
6
1
7 (70%)
TS câu hỏi
6
5
1
12
TS điểm
3(30%)
6(60%)
1(10%)
10(100%)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 17
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐIỂM
LỜI CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
Họ & tên:......................................................Lớp:....................................
ĐỀ BÀI: ĐỀ SỐ 1….
I.Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: (1,5 đ)
a) Cho tập hợp A = có số phần tử là .......
b) Cho tập hợp B = có số phần tử là .......
c) Cho tập hợp C = có số phần tử là .......
Câu 2:(1,5đ) Cho hai tập hợp M = và N = . Điền các kí hiệu vào ô trống
7 N 1 M M N
II.Tự luận.(7đ)
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 76 + 24 . 28
b) 4 . 52 – 3 . 23
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2]
Câu 2:(3đ) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 2x – 138 = 32
b) 124 + (118 – x) . 2 = 216
c) (x – 6)2 = 121
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 17
MÔN: TOÁN 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐỀ SỐ 1….
I. Trắc nghiệm: (3đ ) Điền đúng mỗi ý được 0,5đ
Câu 1: a) 75 b) 35 c) 14
Câu 2: ; ;
II.Tự luận: (7đ)
Câu 1: (4đ)
a) 28 . 76 + 24 . 28
= 28 . (76 + 24) (0,5đ)
= 28 . 100 (0,25đ)
= 2800 (0,25đ)
b) 4 . 52 – 3 . 23
= 4 . 25 – 3 . 8 (0.5đ)
= 100 – 24 (0,5đ)
= 76 (0,5đ)
c) 20 - [30 – (5 – 1)2]
= 20 - [30 – 42 ] (0,5đ)
= 20 - [30 – 16 ] (0,5đ)
= 20 – 14 (0,25đ)
= 6 (0,25đ)
Câu 2: (3đ)
a) 2x – 138 = 32
2x = 138 + 32 (0,25đ)
2x = 170 (0,25đ)
x = 170 : 2 (0,25đ)
x = 85 (0,25đ)
b) 124 + (118 – x) . 2 = 216
(118 – x).2 = 216 – 124 = 92 (0,25đ)
118 – x = 92 : 2 (0,25đ)
118 – x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thời
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)