Ma trận đề thi 1 tiết môn số học lớp 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thời |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề thi 1 tiết môn số học lớp 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 39
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết trong tập hợp N
( 21T)
- Biết các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9
- Nhận Biết các số nguyên tố và hợp số
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong các trường hợp đơn giản.
- Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản
- Tìm được các ước , bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hặc ba số
- Vận dụng các tính chất của các phép toán và thứ tự thực hiện các phép tính vào giải toán
Áp dụng được tính chất chia hết , xét xem một tích là số chẵn hay số lẻ.
Số câu hỏi
4
2
3
1
10
Số điểm
2
1
6
1
10(100%)
TS câu hỏi
4
2
4
10
TS điểm
2 (20%)
1.0 (10%)
7(70%)
10.0
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 39
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐIỂM
LỜI CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
Họ & tên:......................................................Lớp:....................................
ĐỀ BÀI: ĐỀ SỐ 1….
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp số đúng nhất.
a) Các số sau đây số nào là số hợp số.
A. 12 B. 15 C. 27 D.cả ba số 15;27; 12
b) Số 1821 chia hết cho:
A. 9 B. 5 C. 3 D. 2
c) Số 2520 chia hết cho:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 2; 3; 5 và 9
d) BCNN (8; 12) là:
A. 12 B. 24 C. 26 D. 48
e)UCLN (8;12) là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 84
f) Các số sau đây số nào là số nguyên tố
A. 6 B. 7 C. 8 D.9
II Tự luận: (7đ)
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) 32 + 26 : 24
b) 39 . 41 + 39 . 59
Câu 2: (3đ)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách đó trong khoảng từ 100 đến 200.Tính số sách đó?
Câu 3: (1đ) Hãy chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích
(n + 4).(n + 7) là một số chẵn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 39
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐỀ SỐ 1….
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Mỗi ý đúng 0,5đ
a) A b) C c) D d) B e) A f) B
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) 33 + 28 : 24
= 33 + 22 (0,75đ
= 27 + 4 = 31 (0,75đ
b) 39 . 41 + 39 . 59
= 39 . (41 + 59) (0,75đ)
= 39 . 100 = 3900 (0,75đ)
Câu 2:
Gọi số sách phải tìm là x. (0,25đ)
thì x là bội chung của 10; 15; 18 và 100 ≤ x ≤ 200 (0,5đ)
BCNN(10; 15; 18) = 2 . 32 . 5 = 90 (0,75đ)
BC(10; 15; 18) {0; 90; 180; 270;.....} (0,5đ)
Do đó x = 180 (0,5đ)
Vậy số sách phải tìm là 180 quyển (0,5đ)
Câu 3:
Nếu n là số chẵn thì(n + 4) : 2 nên (n + 4).(
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 39
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết trong tập hợp N
( 21T)
- Biết các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9
- Nhận Biết các số nguyên tố và hợp số
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong các trường hợp đơn giản.
- Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản
- Tìm được các ước , bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hặc ba số
- Vận dụng các tính chất của các phép toán và thứ tự thực hiện các phép tính vào giải toán
Áp dụng được tính chất chia hết , xét xem một tích là số chẵn hay số lẻ.
Số câu hỏi
4
2
3
1
10
Số điểm
2
1
6
1
10(100%)
TS câu hỏi
4
2
4
10
TS điểm
2 (20%)
1.0 (10%)
7(70%)
10.0
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TIẾT 39
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐIỂM
LỜI CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
Họ & tên:......................................................Lớp:....................................
ĐỀ BÀI: ĐỀ SỐ 1….
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp số đúng nhất.
a) Các số sau đây số nào là số hợp số.
A. 12 B. 15 C. 27 D.cả ba số 15;27; 12
b) Số 1821 chia hết cho:
A. 9 B. 5 C. 3 D. 2
c) Số 2520 chia hết cho:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 2; 3; 5 và 9
d) BCNN (8; 12) là:
A. 12 B. 24 C. 26 D. 48
e)UCLN (8;12) là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 84
f) Các số sau đây số nào là số nguyên tố
A. 6 B. 7 C. 8 D.9
II Tự luận: (7đ)
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) 32 + 26 : 24
b) 39 . 41 + 39 . 59
Câu 2: (3đ)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách đó trong khoảng từ 100 đến 200.Tính số sách đó?
Câu 3: (1đ) Hãy chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích
(n + 4).(n + 7) là một số chẵn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 39
MÔN: SỐ HỌC 6 MÃ ĐỀ: 06
ĐỀ SỐ 1….
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Mỗi ý đúng 0,5đ
a) A b) C c) D d) B e) A f) B
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) 33 + 28 : 24
= 33 + 22 (0,75đ
= 27 + 4 = 31 (0,75đ
b) 39 . 41 + 39 . 59
= 39 . (41 + 59) (0,75đ)
= 39 . 100 = 3900 (0,75đ)
Câu 2:
Gọi số sách phải tìm là x. (0,25đ)
thì x là bội chung của 10; 15; 18 và 100 ≤ x ≤ 200 (0,5đ)
BCNN(10; 15; 18) = 2 . 32 . 5 = 90 (0,75đ)
BC(10; 15; 18) {0; 90; 180; 270;.....} (0,5đ)
Do đó x = 180 (0,5đ)
Vậy số sách phải tìm là 180 quyển (0,5đ)
Câu 3:
Nếu n là số chẵn thì(n + 4) : 2 nên (n + 4).(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thời
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)