Ma trận, đề ra đáp án (mới)
Chia sẻ bởi Đinh Văn Báu |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Ma trận, đề ra đáp án (mới) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH MÔN SINH HỌC 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Tiết ppct: 35 )
Bước 1. Xác định mục tiêu.
Kiểm tra Sinh 9 HKI
Đối tượng häc sinh trung bình
Mục tiêu là phân loại HS
Bước 2. hình thức kiểm tra.
Đề kiểm tra tự luận.
Bước 3. Lập ma trận đề kiểm tra.
Việc kê tên các chủ đề cần kiểm tra.
- Điền độ dài nội dung kiến thức cần kiểm tra vào cột chủ đề.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
CĐ 2: NST
7 Tiết
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
Tổng số điểm: 10 = 100%
M2. chọn các chuẩn cần đo với mức độ tư duy.
(dựa vào số tiết nội dung của từng chủ đề và căn cứ vào thực tế )
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
+
+
CĐ 2: NST
7 Tiết
+
+
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
+
+
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
+
+
+
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
+
Tổng số điểm: 10 = 100%
M2. Điền các chuẩn đo mức độ tư duy.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
Bi ến dị tổ hợp.
Lai một cặp tính trạng.
10% TSĐ = 1 Điểm
50% =0.5 điểm
số câu 01
50% =0.5 điểm
0% = 0 điểm
CĐ 2: NST
7 Tiết
Chức năng của NST
số câu 01
Biến đổi hình thái của NST trong quá trình phân bào. Ý nghĩa nguyên phân
số câu 01
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
Chức năng của các loại ARN
Mối quan hệ giữa gen và ARN.
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
Khái niệm về đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Tính chất đột biến gen
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
phương pháp nghiên cứu di truyền người.
Tổng số điểm: 10 = 100%
M3. Phân tỉ lệ phần trăm tổng điểm cho mỗi chủ đề, tổng điểm của ma trận.
+ Căn cứ 1: dựa vào số tiết nội dung của các chủ kiểm tra = số tiết nội dung của chủ đề/tổng số tiết các chủ đề.
+ Căn cứ 2: Căn cứ vào hệ số tư duy = Hệ số tư duy mỗi chủ đề/ tổng số hệ số tư duy.
- Cách tính % cho mỗi chủ đề = (căn cứ 1 + căn cứ 2)/2
- Cách tính điểm của mỗi chủ đề = (Tỉ % của mỗi chủ đề *200)/100
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
Bi ến dị tổ hợp.
Lai một cặp tính trạng.
20% TSĐ = 40 Điểm
CĐ 2: NST
7 Tiết
Chức năng của NST
số câu 01
Biến đổi hình thái của NST trong quá trình phân bào. Ý nghĩa nguyên phân
số câu 01
20% TSĐ = 40 Điểm
50% = 20 điểm
50% = 20 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
Chức năng của các loại ARN
Mối quan hệ giữa gen và ARN.
30% TSĐ =60Điểm
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
Khái niệm về đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Tính chất đột biến gen
30% TSĐ = 50 Điểm
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
phương pháp nghiên cứu di
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Tiết ppct: 35 )
Bước 1. Xác định mục tiêu.
Kiểm tra Sinh 9 HKI
Đối tượng häc sinh trung bình
Mục tiêu là phân loại HS
Bước 2. hình thức kiểm tra.
Đề kiểm tra tự luận.
Bước 3. Lập ma trận đề kiểm tra.
Việc kê tên các chủ đề cần kiểm tra.
- Điền độ dài nội dung kiến thức cần kiểm tra vào cột chủ đề.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
CĐ 2: NST
7 Tiết
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
Tổng số điểm: 10 = 100%
M2. chọn các chuẩn cần đo với mức độ tư duy.
(dựa vào số tiết nội dung của từng chủ đề và căn cứ vào thực tế )
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
+
+
CĐ 2: NST
7 Tiết
+
+
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
+
+
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
+
+
+
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
+
Tổng số điểm: 10 = 100%
M2. Điền các chuẩn đo mức độ tư duy.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
Bi ến dị tổ hợp.
Lai một cặp tính trạng.
10% TSĐ = 1 Điểm
50% =0.5 điểm
số câu 01
50% =0.5 điểm
0% = 0 điểm
CĐ 2: NST
7 Tiết
Chức năng của NST
số câu 01
Biến đổi hình thái của NST trong quá trình phân bào. Ý nghĩa nguyên phân
số câu 01
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
Chức năng của các loại ARN
Mối quan hệ giữa gen và ARN.
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
Khái niệm về đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Tính chất đột biến gen
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
phương pháp nghiên cứu di truyền người.
Tổng số điểm: 10 = 100%
M3. Phân tỉ lệ phần trăm tổng điểm cho mỗi chủ đề, tổng điểm của ma trận.
+ Căn cứ 1: dựa vào số tiết nội dung của các chủ kiểm tra = số tiết nội dung của chủ đề/tổng số tiết các chủ đề.
+ Căn cứ 2: Căn cứ vào hệ số tư duy = Hệ số tư duy mỗi chủ đề/ tổng số hệ số tư duy.
- Cách tính % cho mỗi chủ đề = (căn cứ 1 + căn cứ 2)/2
- Cách tính điểm của mỗi chủ đề = (Tỉ % của mỗi chủ đề *200)/100
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp
độ cao
CĐ 1: Các TN của Menđen
7 Tiết
Bi ến dị tổ hợp.
Lai một cặp tính trạng.
20% TSĐ = 40 Điểm
CĐ 2: NST
7 Tiết
Chức năng của NST
số câu 01
Biến đổi hình thái của NST trong quá trình phân bào. Ý nghĩa nguyên phân
số câu 01
20% TSĐ = 40 Điểm
50% = 20 điểm
50% = 20 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
CĐ 3: ADN và Gen
6 Tiết
Chức năng của các loại ARN
Mối quan hệ giữa gen và ARN.
30% TSĐ =60Điểm
CĐ 4: Biến dị
7 Tiết
Khái niệm về đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Tính chất đột biến gen
30% TSĐ = 50 Điểm
CĐ 5: DTH người
3 Tiết
phương pháp nghiên cứu di
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Báu
Dung lượng: 157,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)