Ma trận &đề KT giữa kì 1 Lý6_Xuân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Xuân |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ma trận &đề KT giữa kì 1 Lý6_Xuân thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2010-2011)
MÔN VẬT LÍ 6
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Đo độ dài
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích chất lỏng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích vật rắn
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Khối lượng – đo khối lượng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Lực – hai lực cân bằng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Trọng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tổng cộng
7
7
4.9
2.1
70.0
30.0
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng 14câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Câu
Lt Cấp độ 1,2
Vận dụng cấp độ 3,4
KQ
TL
KQ
TL
Đo độ dài
14.28
2
2*(0,5đ)
1đ
Đo thể tích chất lỏng
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(1,5đ)
2đ
Đo thể tích vật rắn
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1đ
Khối lượng – đo khối lượng
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(1,5đ)
2đ
Lực – hai lực cân bằng
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1đ
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(1,5đ)
1,5đ
Trọng lực
14.28
2
2*(0,5đ)
1đ
Tổng cộng
100.0
14
9(4,5đ)
1(1,5đ)
2(1đ)
2(3,đ)
10đ
Trường THCS Nguyễn Hoa Kiểm tra 1 Tiết
Họ và Tên : ……………………………Lớp : …. Môn Vật Lý 6
A TRẮC NGHIỆM (5,5Đ)
I Chọn phương án đúng (3,5đ)
Câu1 Thước kẽ bên có ĐCNN là
A 0 cm B 1cm C 10cm D 0,5cm
Câu 2 Dùng thước kẽ trên, đo chiều rộng của 1 quyển sách .Chọn cách ghi đúng
A 15,4cm B 154mm C 15cm D 15,5cm
Câu 3 : Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ
A Bình đựng nước có ghi 500lít B Ống nghiệm có ghi 200 cm3
C Chai lọ có ghi 330 ml D Cả A,B,C đều đúng
Câu 4 Trên vỏ hộp sữa tươi có 250 ml, số đó chỉ
A Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp B Trọng lượng của hộp sữa
C Dung tích của hộp sữa D Cả A,B,C đều sai
Câu 5 Thể tích của vật rắn không thấm nước ( hình bên) là
A 5cm3 B 10cm3 C 40cm3 D 45cm3
Câu 6 Dụng cụ dùng để đo khối lượng của vật
A Cân Rôbecvan B Bình chia độ C Bình tràn D Thước thẳng
Câu 7 Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng
A B C D
II Chọn các cụm từ gợi ý trong khung .Thực hiện điền khuyết (2đ)
thẳng đứng /nằm ngang / trọng lực / trọng lượng / Niu tơn / biến đổi chuyển động / biến dạng / khối lượng / lượng chất / tác dụng
Câu8 Khối lượng chỉ (a) …………………chứa trong vật. Đơn vị (b) ….......................là Kg
Câu9 Khi có lực tác dụng lên vật
MÔN VẬT LÍ 6
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Đo độ dài
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích chất lỏng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích vật rắn
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Khối lượng – đo khối lượng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Lực – hai lực cân bằng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Trọng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tổng cộng
7
7
4.9
2.1
70.0
30.0
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng 14câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Câu
Lt Cấp độ 1,2
Vận dụng cấp độ 3,4
KQ
TL
KQ
TL
Đo độ dài
14.28
2
2*(0,5đ)
1đ
Đo thể tích chất lỏng
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(1,5đ)
2đ
Đo thể tích vật rắn
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1đ
Khối lượng – đo khối lượng
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(1,5đ)
2đ
Lực – hai lực cân bằng
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1đ
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
14.28
2
1*(0,5đ)
1*(1,5đ)
1,5đ
Trọng lực
14.28
2
2*(0,5đ)
1đ
Tổng cộng
100.0
14
9(4,5đ)
1(1,5đ)
2(1đ)
2(3,đ)
10đ
Trường THCS Nguyễn Hoa Kiểm tra 1 Tiết
Họ và Tên : ……………………………Lớp : …. Môn Vật Lý 6
A TRẮC NGHIỆM (5,5Đ)
I Chọn phương án đúng (3,5đ)
Câu1 Thước kẽ bên có ĐCNN là
A 0 cm B 1cm C 10cm D 0,5cm
Câu 2 Dùng thước kẽ trên, đo chiều rộng của 1 quyển sách .Chọn cách ghi đúng
A 15,4cm B 154mm C 15cm D 15,5cm
Câu 3 : Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ
A Bình đựng nước có ghi 500lít B Ống nghiệm có ghi 200 cm3
C Chai lọ có ghi 330 ml D Cả A,B,C đều đúng
Câu 4 Trên vỏ hộp sữa tươi có 250 ml, số đó chỉ
A Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp B Trọng lượng của hộp sữa
C Dung tích của hộp sữa D Cả A,B,C đều sai
Câu 5 Thể tích của vật rắn không thấm nước ( hình bên) là
A 5cm3 B 10cm3 C 40cm3 D 45cm3
Câu 6 Dụng cụ dùng để đo khối lượng của vật
A Cân Rôbecvan B Bình chia độ C Bình tràn D Thước thẳng
Câu 7 Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng
A B C D
II Chọn các cụm từ gợi ý trong khung .Thực hiện điền khuyết (2đ)
thẳng đứng /nằm ngang / trọng lực / trọng lượng / Niu tơn / biến đổi chuyển động / biến dạng / khối lượng / lượng chất / tác dụng
Câu8 Khối lượng chỉ (a) …………………chứa trong vật. Đơn vị (b) ….......................là Kg
Câu9 Khi có lực tác dụng lên vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Xuân
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)