Ma tran de kiem tra vat ly 6,7,8
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Nga |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ma tran de kiem tra vat ly 6,7,8 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
VẬT LÝ 6
MA TRẬN ĐỀ
(Kiểm tra 1 tiết hkI)
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số câu
Số
điểm
1. Đo độ dài ,đo thể tích chất lỏng,vật rắn không thấm nước,khối lượng
Câu 1,5
Câu 2,3
Câu 7,10
2
1
điểm
2.Lực - hai lực cân bằng,kết quả tác dụng lực ,trong lực
Câu 4
Câu 8
Câu 6
Câu 9
3
3
điểm
Tổng
2
1
2
0
2
2
10
10
A – Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Câu 1: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Bình chia độ. B. Ca đong, chai. C. Cân. D. Thước.
Câu 2:: Qủa cân 100g thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N
Câu 3: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích mì. B. sức nặng mì. C. khối lượng mì trong túi. D. sức nặng và khối lượng
Câu 4:: Đơn vị lực là:
A. Kg B . Niutơn C. cm3 D.Mét
Câu 5: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
Câu 6: Một bình chia độ chứa 50 cm3nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên
81 cm3, vậy thể tích hòn đá là:
A. 31 cm3 B.81 cm3 C.50 cm3 D. 131 cm3
B.Tự luận (7 điểm)
Câu7: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau:
a/ 200g =…………kg b/ 1375cm3 = …………..dm3
c/ 1,2 kg = ………g d/ 15 m = …………….km
e/ 2 lít = ………dm3
Câu 8: (2.0 điểm) Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực?
Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
Câu 9:(1.0 điểm): Quyển sách đặt trên bàn đứng yên. Hỏi quyển sách chịu tác dụng những lực nào? Chỉ ra phương và chiều tác dụng lực lên quyển sách?
Câu10: (1.5 điểm) Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước .Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?
Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
C
B
B
A
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 7: a/ 0.2 0.5 đ
b/ 1.375 0.5 đ
c/1200 0.5 đ
d/ 0.015 0.5 đ
e/ 2 0.5 đ
Câu 8: Trong lực là lực hút trái đất 1.0 đ
Phương thẳng đứng 0.25 đ
Chiều hướng về trái đất 0.25 đ
Vật 2 kg trong lượng là 20 N 0.5 đ
Câu 9: Chịu tác dụng 2 lực cân bằng: lực đỡ mặt bàn và trong lực 0.5 đ
Trong lực có phương thẳng đứng chiều hướng về trái đất
Lực đỡ mặt bàn có phương thẳng đứng chiều hướng lên trên 0.5đ
Câu 10 : Đặt bát dưới cái ca 0.25đ
Đổ nước vào đầy ca 0.25 đ
Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát 0.5 đ
Lấy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích nước dâng lên ở bình chia độ là thể tích hòn đá 0.5 đ
MA TRẬN ĐỀ
(Kiểm tra hkI)
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số câu
Số
điểm
1. Đo độ dài ,đo thể tích chất lỏng,vật
MA TRẬN ĐỀ
(Kiểm tra 1 tiết hkI)
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số câu
Số
điểm
1. Đo độ dài ,đo thể tích chất lỏng,vật rắn không thấm nước,khối lượng
Câu 1,5
Câu 2,3
Câu 7,10
2
1
điểm
2.Lực - hai lực cân bằng,kết quả tác dụng lực ,trong lực
Câu 4
Câu 8
Câu 6
Câu 9
3
3
điểm
Tổng
2
1
2
0
2
2
10
10
A – Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Câu 1: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Bình chia độ. B. Ca đong, chai. C. Cân. D. Thước.
Câu 2:: Qủa cân 100g thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N
Câu 3: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích mì. B. sức nặng mì. C. khối lượng mì trong túi. D. sức nặng và khối lượng
Câu 4:: Đơn vị lực là:
A. Kg B . Niutơn C. cm3 D.Mét
Câu 5: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
Câu 6: Một bình chia độ chứa 50 cm3nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên
81 cm3, vậy thể tích hòn đá là:
A. 31 cm3 B.81 cm3 C.50 cm3 D. 131 cm3
B.Tự luận (7 điểm)
Câu7: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau:
a/ 200g =…………kg b/ 1375cm3 = …………..dm3
c/ 1,2 kg = ………g d/ 15 m = …………….km
e/ 2 lít = ………dm3
Câu 8: (2.0 điểm) Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực?
Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
Câu 9:(1.0 điểm): Quyển sách đặt trên bàn đứng yên. Hỏi quyển sách chịu tác dụng những lực nào? Chỉ ra phương và chiều tác dụng lực lên quyển sách?
Câu10: (1.5 điểm) Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước .Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?
Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
C
B
B
A
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 7: a/ 0.2 0.5 đ
b/ 1.375 0.5 đ
c/1200 0.5 đ
d/ 0.015 0.5 đ
e/ 2 0.5 đ
Câu 8: Trong lực là lực hút trái đất 1.0 đ
Phương thẳng đứng 0.25 đ
Chiều hướng về trái đất 0.25 đ
Vật 2 kg trong lượng là 20 N 0.5 đ
Câu 9: Chịu tác dụng 2 lực cân bằng: lực đỡ mặt bàn và trong lực 0.5 đ
Trong lực có phương thẳng đứng chiều hướng về trái đất
Lực đỡ mặt bàn có phương thẳng đứng chiều hướng lên trên 0.5đ
Câu 10 : Đặt bát dưới cái ca 0.25đ
Đổ nước vào đầy ca 0.25 đ
Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát 0.5 đ
Lấy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích nước dâng lên ở bình chia độ là thể tích hòn đá 0.5 đ
MA TRẬN ĐỀ
(Kiểm tra hkI)
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số câu
Số
điểm
1. Đo độ dài ,đo thể tích chất lỏng,vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Nga
Dung lượng: 415,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)