MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 SỐ 6 ĐỀ 02
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Nga |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 SỐ 6 ĐỀ 02 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 30 / 09/ 2012 Ngày thực hiện: 05 / 10/ 2012
18 KIỂM TRA 1 TIẾT
I) MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : Nhằm đánh giá các mức đo nắm kiến thức
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ :
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II) MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Tập hợp. phần tử của tập hợp
Vận dụng ở mức độ cao
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
1,5
4
3,0 điểm
= 30%
2) Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Vận dụng tổng hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
1
1,0
4
4,0 điểm
= 30%
3) Thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0 điểm
= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
2,0 20%
2
2,5
25 %
7
5,5
55 %
11
10 điểm
100%
III) Đề ra 02
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA. Bài kiểm tra 45’. Môn: Số 6. Tiết 18
Họ và tên:.................................................................................................... Lớp: 6… Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo
Đề ra 02
Câu 1: (1,5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10:
a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách;
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử;
Câu 2: (4đ) Thực hiện phép tính:
a) 24. 23 c) 4. 32 – 3.23
b) 36 : 34 d) 1024 : (13 . 25 + 19 . 25)
Câu 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 4 = 8; b) (9x + 2):2 = 10; c) 624 – (x – 115) = 614
Câu 4. (1,5đ) Cho
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM:
Câu
NỘI DUNG
Điểm
1
a
C1: C={xN| 5 < x < 10}
C2: C={6; 7; 8; 9}
0,5
0,5
b
hợp A có 4 phần tử
0,5
2
a
24. 23= 27
1
b
36 : 34= 32
1
c
4. 32 – 3.23 = 4. 9 - 3.8 = 36 - 24= 12
1
d
1024 : (13 . 25 + 19 . 25) = 1024 : [25(13 + 19) ]
= 1024 : [32 . 32]
= 1024 : 1024 = 1
0,5
0,25
0,25
3
a
x + 4 = 8 <=> x = 8 – 4
<=> x = 4
0,5
0,5
b
18 KIỂM TRA 1 TIẾT
I) MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : Nhằm đánh giá các mức đo nắm kiến thức
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ :
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II) MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Tập hợp. phần tử của tập hợp
Vận dụng ở mức độ cao
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
1,5
4
3,0 điểm
= 30%
2) Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Vận dụng tổng hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
1
1,0
4
4,0 điểm
= 30%
3) Thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0 điểm
= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
2,0 20%
2
2,5
25 %
7
5,5
55 %
11
10 điểm
100%
III) Đề ra 02
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA. Bài kiểm tra 45’. Môn: Số 6. Tiết 18
Họ và tên:.................................................................................................... Lớp: 6… Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo
Đề ra 02
Câu 1: (1,5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10:
a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách;
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử;
Câu 2: (4đ) Thực hiện phép tính:
a) 24. 23 c) 4. 32 – 3.23
b) 36 : 34 d) 1024 : (13 . 25 + 19 . 25)
Câu 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 4 = 8; b) (9x + 2):2 = 10; c) 624 – (x – 115) = 614
Câu 4. (1,5đ) Cho
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM:
Câu
NỘI DUNG
Điểm
1
a
C1: C={xN| 5 < x < 10}
C2: C={6; 7; 8; 9}
0,5
0,5
b
hợp A có 4 phần tử
0,5
2
a
24. 23= 27
1
b
36 : 34= 32
1
c
4. 32 – 3.23 = 4. 9 - 3.8 = 36 - 24= 12
1
d
1024 : (13 . 25 + 19 . 25) = 1024 : [25(13 + 19) ]
= 1024 : [32 . 32]
= 1024 : 1024 = 1
0,5
0,25
0,25
3
a
x + 4 = 8 <=> x = 8 – 4
<=> x = 4
0,5
0,5
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Nga
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)