MA TRAN + DE KIEM TRA SO 6 (TIET 39) - CHUAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN + DE KIEM TRA SO 6 (TIET 39) - CHUAN thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I
SỐ HỌC 6 – NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết của một tổng
Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
0,5 điểm
5%
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Ghép được các chữ số trong 4 chữ số cho trước, để được số có 3 chữ số chia hết cho 9, chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5..
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
2
2 điểm
20%
5
3,5 điểm
35%
Số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
0,5 điểm
5%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nhận ra tất cả các ước của một số.
Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán đố liên quan.
Tìm đựơc giá trị a, b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
4 điểm
40%
1
1 điểm
10%
4
5,5 điểm
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3 điểm
30%
2
2 điểm
20%
2
4 điểm
40%
1
1 điểm
10%
11
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 39 Tuần 13 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36 B) 27 C) 18 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)