MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9
Chia sẻ bởi Trần Đăng Cường |
Ngày 15/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
BIÊN SOẠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: HỆ SINH THÁI
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
Nhắc lại hoặc mô tả đúng kiến thức, kỹ năng đã học
THÔNG HIỂU
Diễn đạt đúng kiến thức hoặc mô tả đúng kỹ năng đã học bằng ngôn ngữ theo cách của mình
VẬN DỤNG
Kết nối và sắp xếp lại các kiến thức, kỹ năng đã học để giải quyết thành công tình huống vấn đề tương tự tình huống, vấn đề đã học.
VẬN DỤNG CAO
Giải quyết các tình huống, vấn đề mới, tình huống thực tế
TỔNG
1. Quần thể sinh vật
Câu 1: Khái niệm quần thể sinh vật
Câu 2: Xác định được quần thể sinh vật trong tự nhiên
10% = 1đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
2 câu = 10%=1đ
2. Quần thể người
Câu 3: Nhận biết được các dạng tháp tuổi.
Câu 4: Phân biệt quần thể người với các quần thể sinh vật khác.
10% = 1đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
2 câu = 10%=1đ
3. Quần xã sinh vật
Câu 5: Khái niệm về quần xã sinh vật.
Câu 6: Nhận biết dấu hiệu điển hình của quần xã sinh vật
Câu 7: Dấu hiệu để phân biệt quần xã với quần thể
30% = 3đ
16,7 % của hàng
1 câu = 0,5đ
16,7% của hàng
1 câu = 0,5đ
66,6% của hàng
1 câu = 2.0đ
3 câu = 30%=3đ
4. Hệ sinh thái
Câu 8: Khái niệm chuỗi thức ăn.
Câu 9: Khái niệm về lưới thức ăn
Câu 10: Xác định các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái.
Câu 11: Xác định sơ đồ lưới thức ăn.
50% = 5đ
20% của hàng
2 câu = 1,0đ
40% của hàng
1 câu = 2,0đ
40 % của hàng
1 câu =2,0đ
4 câu = 50%=5đ
Tổng đề:
100% = 10 đ
5 câu = 25% = 2,5đ
3 câu = 30% = 3,đ
1 Câu = 5% = 0,5đ
2 câu = 40% = 4,đ
100% = 10 đ
ĐỀ KIỂM TRA
HÀNG 1 ( 10% = 2 câu = 1đ)
Câu 1 (0,5đ): Quần xã sinh vật là gì?
Là tập hợp các .........cùng sống trong khoảng không gian xác định, chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. (0,5 điểm)
cá thể cùng loài
cá thể khác loài
quần thể cùng loài
quần thể khác loài
Câu 2(0,5đ): Trường hợp nào sau đây chỉ quần thể sinh vật ?
Những con ngựa vằn sống trên các đồng cỏ Châu phi.
Các loài sinh vật cùng sống trong một khu rừng.
Những con ong vò vẽ cùng sống trong một tổ.
Các loài cá cùng sống trong một ao.
HÀNG 2 ( 10% = 2 câu = 1đ)
Câu 3 (0,5đ): Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải là đặc điểm của:
Dạng tháp phát triển
Dạng tháp ổn định
Dạng tháp giảm sút.
Một dạng tháp khác.
Câu 4 (0,5đ): Những đặc điểm nào chỉ có ỏ quần thể người ?
Giới tính, lứa tuổi. B. Mật độ, tử vong.
C. Sinh sản, tử vong. D. Pháp luật, văn hóa.
HÀNG 3 ( 30% = 3 câu = 3đ)
Câu 5 (0,5đ): Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc (1), cùng sống trong một (2). Các sinh vật trong quần xã có
mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy, quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
và (2) lần lượt là
một loài; không xác định.
nhiều loài khác nhau; không gian xác định.
các nòi khác nhau của một loài; không gian xác định.
Nhiều loài khác nhau; tổ sinh thái.
Câu 6 (0,5đ): Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể:
A. Tỷ lệ giới tính.
Mật độ.
Độ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
Nhắc lại hoặc mô tả đúng kiến thức, kỹ năng đã học
THÔNG HIỂU
Diễn đạt đúng kiến thức hoặc mô tả đúng kỹ năng đã học bằng ngôn ngữ theo cách của mình
VẬN DỤNG
Kết nối và sắp xếp lại các kiến thức, kỹ năng đã học để giải quyết thành công tình huống vấn đề tương tự tình huống, vấn đề đã học.
VẬN DỤNG CAO
Giải quyết các tình huống, vấn đề mới, tình huống thực tế
TỔNG
1. Quần thể sinh vật
Câu 1: Khái niệm quần thể sinh vật
Câu 2: Xác định được quần thể sinh vật trong tự nhiên
10% = 1đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
2 câu = 10%=1đ
2. Quần thể người
Câu 3: Nhận biết được các dạng tháp tuổi.
Câu 4: Phân biệt quần thể người với các quần thể sinh vật khác.
10% = 1đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
50% của hàng
1 câu = 0,5đ
2 câu = 10%=1đ
3. Quần xã sinh vật
Câu 5: Khái niệm về quần xã sinh vật.
Câu 6: Nhận biết dấu hiệu điển hình của quần xã sinh vật
Câu 7: Dấu hiệu để phân biệt quần xã với quần thể
30% = 3đ
16,7 % của hàng
1 câu = 0,5đ
16,7% của hàng
1 câu = 0,5đ
66,6% của hàng
1 câu = 2.0đ
3 câu = 30%=3đ
4. Hệ sinh thái
Câu 8: Khái niệm chuỗi thức ăn.
Câu 9: Khái niệm về lưới thức ăn
Câu 10: Xác định các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái.
Câu 11: Xác định sơ đồ lưới thức ăn.
50% = 5đ
20% của hàng
2 câu = 1,0đ
40% của hàng
1 câu = 2,0đ
40 % của hàng
1 câu =2,0đ
4 câu = 50%=5đ
Tổng đề:
100% = 10 đ
5 câu = 25% = 2,5đ
3 câu = 30% = 3,đ
1 Câu = 5% = 0,5đ
2 câu = 40% = 4,đ
100% = 10 đ
ĐỀ KIỂM TRA
HÀNG 1 ( 10% = 2 câu = 1đ)
Câu 1 (0,5đ): Quần xã sinh vật là gì?
Là tập hợp các .........cùng sống trong khoảng không gian xác định, chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. (0,5 điểm)
cá thể cùng loài
cá thể khác loài
quần thể cùng loài
quần thể khác loài
Câu 2(0,5đ): Trường hợp nào sau đây chỉ quần thể sinh vật ?
Những con ngựa vằn sống trên các đồng cỏ Châu phi.
Các loài sinh vật cùng sống trong một khu rừng.
Những con ong vò vẽ cùng sống trong một tổ.
Các loài cá cùng sống trong một ao.
HÀNG 2 ( 10% = 2 câu = 1đ)
Câu 3 (0,5đ): Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải là đặc điểm của:
Dạng tháp phát triển
Dạng tháp ổn định
Dạng tháp giảm sút.
Một dạng tháp khác.
Câu 4 (0,5đ): Những đặc điểm nào chỉ có ỏ quần thể người ?
Giới tính, lứa tuổi. B. Mật độ, tử vong.
C. Sinh sản, tử vong. D. Pháp luật, văn hóa.
HÀNG 3 ( 30% = 3 câu = 3đ)
Câu 5 (0,5đ): Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc (1), cùng sống trong một (2). Các sinh vật trong quần xã có
mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy, quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
và (2) lần lượt là
một loài; không xác định.
nhiều loài khác nhau; không gian xác định.
các nòi khác nhau của một loài; không gian xác định.
Nhiều loài khác nhau; tổ sinh thái.
Câu 6 (0,5đ): Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể:
A. Tỷ lệ giới tính.
Mật độ.
Độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Cường
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)